Bản dịch của từ Stereotactic needle biopsy trong tiếng Việt

Stereotactic needle biopsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stereotactic needle biopsy (Noun)

stˌɛɹiˌoʊtˈæktɨk nˈidəl bˈaɪɑpsi
stˌɛɹiˌoʊtˈæktɨk nˈidəl bˈaɪɑpsi
01

Một thủ tục phẫu thuật xâm lấn tối thiểu sử dụng các kỹ thuật hình ảnh để lấy mẫu mô từ một khu vực cụ thể trong cơ thể.

A minimally invasive surgical procedure that uses imaging techniques to obtain tissue samples from a specific area within the body.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thường được sử dụng trong chẩn đoán ung thư vú và các bất thường khu trú khác.

Commonly used in the diagnosis of breast cancer and other localized abnormalities.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Liên quan đến việc sử dụng một cây kim đặc biệt được hướng dẫn bởi hình ảnh để nhắm vào một tổn thương.

Involves the use of a special needle guided by imaging to target a lesion.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stereotactic needle biopsy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereotactic needle biopsy

Không có idiom phù hợp