Bản dịch của từ Stereotactic needle biopsy trong tiếng Việt
Stereotactic needle biopsy

Stereotactic needle biopsy (Noun)
The stereotactic needle biopsy helped diagnose Sarah's breast cancer early.
Phương pháp sinh thiết kim châm định vị đã giúp chẩn đoán sớm ung thư vú của Sarah.
Doctors did not perform a stereotactic needle biopsy on John this week.
Bác sĩ đã không thực hiện sinh thiết kim châm định vị cho John tuần này.
Is a stereotactic needle biopsy necessary for all patients with tumors?
Liệu sinh thiết kim châm định vị có cần thiết cho tất cả bệnh nhân có khối u không?
The stereotactic needle biopsy helped diagnose Sarah's early-stage breast cancer.
Sinh thiết kim định vị đã giúp chẩn đoán ung thư vú giai đoạn đầu của Sarah.
The doctor did not recommend a stereotactic needle biopsy for my condition.
Bác sĩ không khuyến nghị sinh thiết kim định vị cho tình trạng của tôi.
Is a stereotactic needle biopsy necessary for all breast abnormalities?
Sinh thiết kim định vị có cần thiết cho tất cả các bất thường ở vú không?
The stereotactic needle biopsy helped diagnose Sarah's unusual brain lesion.
Chọc hút kim định vị đã giúp chẩn đoán tổn thương não bất thường của Sarah.
The doctor did not perform a stereotactic needle biopsy on the patient.
Bác sĩ đã không thực hiện chọc hút kim định vị cho bệnh nhân.
Is a stereotactic needle biopsy safe for elderly patients?
Chọc hút kim định vị có an toàn cho bệnh nhân cao tuổi không?