Bản dịch của từ Stereotactic needle biopsy trong tiếng Việt

Stereotactic needle biopsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stereotactic needle biopsy (Noun)

stˌɛɹiˌoʊtˈæktɨk nˈidəl bˈaɪɑpsi
stˌɛɹiˌoʊtˈæktɨk nˈidəl bˈaɪɑpsi
01

Một thủ tục phẫu thuật xâm lấn tối thiểu sử dụng các kỹ thuật hình ảnh để lấy mẫu mô từ một khu vực cụ thể trong cơ thể.

A minimally invasive surgical procedure that uses imaging techniques to obtain tissue samples from a specific area within the body.

Ví dụ

The stereotactic needle biopsy helped diagnose Sarah's breast cancer early.

Phương pháp sinh thiết kim châm định vị đã giúp chẩn đoán sớm ung thư vú của Sarah.

Doctors did not perform a stereotactic needle biopsy on John this week.

Bác sĩ đã không thực hiện sinh thiết kim châm định vị cho John tuần này.

Is a stereotactic needle biopsy necessary for all patients with tumors?

Liệu sinh thiết kim châm định vị có cần thiết cho tất cả bệnh nhân có khối u không?

02

Thường được sử dụng trong chẩn đoán ung thư vú và các bất thường khu trú khác.

Commonly used in the diagnosis of breast cancer and other localized abnormalities.

Ví dụ

The stereotactic needle biopsy helped diagnose Sarah's early-stage breast cancer.

Sinh thiết kim định vị đã giúp chẩn đoán ung thư vú giai đoạn đầu của Sarah.

The doctor did not recommend a stereotactic needle biopsy for my condition.

Bác sĩ không khuyến nghị sinh thiết kim định vị cho tình trạng của tôi.

Is a stereotactic needle biopsy necessary for all breast abnormalities?

Sinh thiết kim định vị có cần thiết cho tất cả các bất thường ở vú không?

03

Liên quan đến việc sử dụng một cây kim đặc biệt được hướng dẫn bởi hình ảnh để nhắm vào một tổn thương.

Involves the use of a special needle guided by imaging to target a lesion.

Ví dụ

The stereotactic needle biopsy helped diagnose Sarah's unusual brain lesion.

Chọc hút kim định vị đã giúp chẩn đoán tổn thương não bất thường của Sarah.

The doctor did not perform a stereotactic needle biopsy on the patient.

Bác sĩ đã không thực hiện chọc hút kim định vị cho bệnh nhân.

Is a stereotactic needle biopsy safe for elderly patients?

Chọc hút kim định vị có an toàn cho bệnh nhân cao tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stereotactic needle biopsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stereotactic needle biopsy

Không có idiom phù hợp