Bản dịch của từ Suspecting trong tiếng Việt

Suspecting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suspecting (Verb)

səspˈɛktɪŋ
səspˈɛktɪŋ
01

Có ý tưởng hoặc ấn tượng về sự tồn tại, hiện diện hoặc sự thật của (điều gì đó) mà không có bằng chứng nhất định.

Have an idea or impression of the existence presence or truth of something without certain proof.

Ví dụ

Many people are suspecting a rise in crime rates this year.

Nhiều người đang nghi ngờ về sự gia tăng tỷ lệ tội phạm năm nay.

I am not suspecting anyone in the recent social media scandal.

Tôi không nghi ngờ ai trong vụ bê bối truyền thông xã hội gần đây.

Are you suspecting that social inequality is increasing in our city?

Bạn có nghi ngờ rằng sự bất bình đẳng xã hội đang gia tăng ở thành phố chúng ta không?

Dạng động từ của Suspecting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suspect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Suspected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Suspected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Suspects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Suspecting

Suspecting (Adjective)

01

Tin rằng ai đó đã phạm tội hoặc làm điều gì sai trái.

Believing that someone has committed a crime or done something wrong.

Ví dụ

Many residents are suspecting their neighbors of illegal activities in the area.

Nhiều cư dân đang nghi ngờ hàng xóm của họ có hoạt động bất hợp pháp.

The police are not suspecting anyone without evidence in the investigation.

Cảnh sát không nghi ngờ ai nếu không có bằng chứng trong cuộc điều tra.

Are you suspecting your friends of spreading false rumors about you?

Bạn có nghi ngờ bạn bè đang lan truyền tin đồn sai về bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suspecting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] However, in many Asian countries, Vietnam for example, where traditional values of family bond have a significant role to play in youths' lives and national ethos, I that it would bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] However, in many Asian countries such as Vietnam, where traditional values of strong family bonds play a significant role in the lives of the youth and the national ethos, I that it could bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Suspecting

Không có idiom phù hợp