Bản dịch của từ Taffy trong tiếng Việt

Taffy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Taffy (Noun)

01

Một loại ngọt tương tự như kẹo bơ cứng, được làm từ đường nâu hoặc mật đường, đun sôi với bơ và kéo cho đến khi bóng.

A sweet similar to toffee made from brown sugar or treacle boiled with butter and pulled until glossy.

Ví dụ

The kids enjoyed taffy during the summer fair last weekend.

Bọn trẻ thích kẹo kéo trong hội chợ mùa hè cuối tuần trước.

There isn't any taffy left from yesterday's party.

Không còn kẹo kéo nào từ bữa tiệc hôm qua.

Do you prefer taffy or chocolate at social gatherings?

Bạn thích kẹo kéo hay sô cô la trong các buổi gặp gỡ xã hội?

02

Lời tâng bốc không thành thật.

Insincere flattery.

Ví dụ

Many people give taffy to gain favor in social events.

Nhiều người khen ngợi để lấy lòng trong các sự kiện xã hội.

She does not appreciate the taffy from her colleagues at work.

Cô ấy không thích những lời khen ngợi giả dối từ đồng nghiệp.

Is taffy common in social gatherings like parties or weddings?

Có phải lời khen ngợi giả dối thường gặp trong các buổi tiệc hoặc đám cưới không?

03

Một người xứ wales (thường là một dạng địa chỉ).

A welshman often as a form of address.

Ví dụ

My friend, taffy, loves to attend social gatherings every weekend.

Bạn tôi, taffy, thích tham gia các buổi gặp gỡ xã hội mỗi cuối tuần.

Taffy does not enjoy large parties; he prefers quiet dinners.

Taffy không thích các bữa tiệc lớn; anh ấy thích bữa tối yên tĩnh.

Is taffy coming to the social event next Saturday?

Taffy có đến sự kiện xã hội vào thứ Bảy tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Taffy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Taffy

Không có idiom phù hợp