Bản dịch của từ Take a detour trong tiếng Việt
Take a detour
Take a detour (Verb)
Many people took a detour to avoid the closed bridge on Main Street.
Nhiều người đã đi đường vòng để tránh cây cầu đóng trên phố Main.
She didn't take a detour despite the traffic on Elm Avenue.
Cô ấy không đi đường vòng mặc dù có kẹt xe trên đại lộ Elm.
Did they take a detour because of the construction on Oak Road?
Họ có đi đường vòng vì việc xây dựng trên đường Oak không?
They took a detour due to the road closure on Maple Street.
Họ đã đi đường vòng vì đường trên phố Maple bị đóng.
She did not take a detour despite the construction on Elm Avenue.
Cô ấy đã không đi đường vòng mặc dù có xây dựng trên đại lộ Elm.
Many people take a detour to avoid the crowded downtown area.
Nhiều người đi đường vòng để tránh khu trung tâm đông đúc.
She did not take a detour during her trip to the park.
Cô ấy không đi đường vòng trong chuyến đi đến công viên.
Did they take a detour on their way to the social event?
Họ có đi đường vòng trên đường đến sự kiện xã hội không?
Many people take a detour to avoid traffic on Main Street.
Nhiều người đã đi đường vòng để tránh kẹt xe trên Đường Main.
She does not take a detour when going to community meetings.
Cô ấy không đi đường vòng khi đến các cuộc họp cộng đồng.
Thay đổi kế hoạch hoặc hướng đi của mình, thường là tạm thời.
To change one's plans or direction, often temporarily.
Many friends take a detour to avoid traffic during the festival.
Nhiều bạn bè đã đi đường vòng để tránh kẹt xe trong lễ hội.
They do not take a detour when visiting local communities.
Họ không đi đường vòng khi thăm các cộng đồng địa phương.
Do you take a detour when meeting new people at events?
Bạn có đi đường vòng khi gặp gỡ những người mới tại sự kiện không?
Many people take a detour to avoid traffic during rush hour.
Nhiều người phải đi đường vòng để tránh kẹt xe giờ cao điểm.
She does not take a detour when going to social events.
Cô ấy không đi đường vòng khi đến các sự kiện xã hội.