Bản dịch của từ Closure trong tiếng Việt

Closure

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closure (Noun)

klˈoʊʒɚ
klˈoʊʒəɹ
01

Một hành động hoặc quá trình đóng cửa một cái gì đó, đặc biệt là một cơ quan, đường phố, biên giới hoặc đóng cửa.

An act or process of closing something especially an institution thoroughfare or frontier or of being closed.

Ví dụ

The closure of the local library caused uproar in the community.

Việc đóng cửa thư viện địa phương gây ra sự náo loạn trong cộng đồng.

The closure of borders due to the pandemic impacted international travel.

Việc đóng cửa biên giới do đại dịch ảnh hưởng đến du lịch quốc tế.

The closure of schools resulted in online learning becoming the norm.

Việc đóng cửa trường học dẫn đến việc học trực tuyến trở thành chuẩn mực.

02

Cảm giác giải quyết hoặc kết luận khi kết thúc một tác phẩm nghệ thuật.

A sense of resolution or conclusion at the end of an artistic work.

Ví dụ

The play ended with a satisfying closure, leaving the audience content.

Vở kịch kết thúc bằng một cái kết hài lòng, khiến khán giả hài lòng.

The novel's closure tied up all loose ends, providing a clear ending.

Sự kết thúc của cuốn tiểu thuyết đã buộc chặt tất cả mọi chuyện, cung cấp một cái kết rõ ràng.

The film director aimed to create a poignant closure in his movie.

Đạo diễn phim nhằm tạo ra một cái kết cảm động trong bộ phim của mình.

03

(trong hội đồng lập pháp) thủ tục kết thúc tranh luận và bỏ phiếu.

In a legislative assembly a procedure for ending a debate and taking a vote.

Ví dụ

The closure was called to end the discussion in the parliament.

Quyết định kết thúc cuộc thảo luận tại quốc hội đã được đưa ra.

The closure motion was passed swiftly to move on to other issues.

Đề xuất kết thúc đã được thông qua một cách nhanh chóng để chuyển sang các vấn đề khác.

The closure of the session signaled the end of the day's proceedings.

Việc kết thúc phiên đã tín hiệu cho sự kết thúc của các diễn biến trong ngày.

Dạng danh từ của Closure (Noun)

SingularPlural

Closure

Closures

Kết hợp từ của Closure (Noun)

CollocationVí dụ

Partial closure

Đóng cửa một phần

The library had a partial closure due to maintenance work.

Thư viện đã đóng cửa một phần do công việc bảo dưỡng.

Pit closure

Đóng hố

The pit closure caused job losses in the mining community.

Việc đóng mỏ gây mất việc làm trong cộng đồng khai thác.

Plant closure

Đóng cửa nhà máy

The plant closure caused unemployment in the community.

Việc đóng cửa nhà máy gây thất nghiệp trong cộng đồng.

Proposed closure

Đề xuất đóng cửa

The proposed closure of the community center caused uproar.

Việc đóng cửa dự kiến của trung tâm cộng đồng gây náo loạn.

Narrative closure

Kết thúc câu chuyện

The movie provided a satisfying narrative closure for the main characters.

Bộ phim cung cấp một kết thúc câu chuyện hài lòng cho nhân vật chính.

Closure (Verb)

klˈoʊʒɚ
klˈoʊʒəɹ
01

Áp dụng kết thúc cho (một cuộc tranh luận hoặc một diễn giả) trong một hội đồng lập pháp.

Apply the closure to a debate or speaker in a legislative assembly.

Ví dụ

The chairperson had to closure the discussion due to time constraints.

Chủ tịch phải đóng cửa cuộc thảo luận do hạn chế thời gian.

The parliament decided to closure the controversial bill after heated arguments.

Quốc hội quyết định đóng cửa dự luật gây tranh cãi sau những cuộc tranh luận nảy lửa.

The speaker closure the session with a call for unity among members.

Diễn giả kết thúc phiên bằng lời kêu gọi đoàn viên đoàn kết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Thus, upon forcing the of any zoos, the government should ensure that only those that show animal cruelty are to be closed [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, the government needs to find out which zoos are actually committing animal maltreatment before issuing orders, instead of simply shutting all zoos in general [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, the government should force the of zoos and consider more humane methods that can also be protective of wildlife [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, the government should force the of zoos and consider more humane methods that can also be protective of wildlife [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Closure

Không có idiom phù hợp