Bản dịch của từ Taoism trong tiếng Việt

Taoism

Noun [U/C]

Taoism (Noun)

01

Hệ thống triết học do lão tử sáng lập vào thế kỷ thứ 6 trước công nguyên, chủ trương một cuộc sống đơn giản, tự nhiên và không can thiệp vào diễn biến của các sự kiện tự nhiên, nhằm đạt được trạng thái tự do hoàn toàn khỏi những xung đột và hỗn loạn bủa vây cuộc sống con người.

The philosophical system founded by laotzu in the 6th century bc advocating a life of simplicity and naturalness and of noninterference with the course of natural events in order to attain a state of perfect freedom from the strife and confusion that beset human life

Ví dụ

Taoism promotes harmony with nature in modern social discussions.

Taoism thúc đẩy sự hòa hợp với thiên nhiên trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại.

Many people do not understand the principles of Taoism today.

Nhiều người không hiểu các nguyên tắc của Taoism ngày nay.

Is Taoism relevant in today's social environment and community practices?

Taoism có liên quan trong môi trường xã hội và thực hành cộng đồng ngày nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Taoism

Không có idiom phù hợp