Bản dịch của từ Tenace trong tiếng Việt

Tenace

Noun [U/C]

Tenace (Noun)

tˈɛnˌeis
tˈɛnˌeis
01

(trong trò chơi bài bridge, huýt sáo và các trò chơi bài tương tự) một cặp bài trong một tay xếp ngay trên và dưới lá bài do đối thủ nắm giữ, ví dụ: quân át và quân hậu trong bộ đồ mà đối thủ cầm quân vua.

(in bridge, whist, and similar card games) a pair of cards in one hand which rank immediately above and below a card held by an opponent, e.g. the ace and queen in a suit of which an opponent holds the king.

Ví dụ

She played the tenace of hearts, winning the trick.

Cô ấy đánh bài tenace of hearts, giành được quân bài.

The tenace of spades secured victory in the game.

Tenace of spades giữ chắc chiến thắng trong trò chơi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tenace

Không có idiom phù hợp