Bản dịch của từ Tergiversation trong tiếng Việt

Tergiversation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tergiversation (Noun)

tˌɛɹɡˌəzvɝˈeɪʃən
tˌɛɹɡˌəzvɝˈeɪʃən
01

Hành động từ bỏ một cái gì đó hoặc một ai đó, đổi phe; đào ngũ; sự phản bội.

The act of abandoning something or someone of changing sides desertion betrayal.

Ví dụ

His tergiversation during the debate shocked the audience at the town hall.

Sự thay đổi của anh ấy trong cuộc tranh luận khiến khán giả ở hội trường sốc.

Many believe her tergiversation on social issues was a betrayal of trust.

Nhiều người tin rằng sự thay đổi của cô ấy về các vấn đề xã hội là một sự phản bội lòng tin.

Is his tergiversation a sign of weakness in social leadership roles?

Liệu sự thay đổi của anh ấy có phải là dấu hiệu yếu kém trong vai trò lãnh đạo xã hội không?

02

Hành vi trốn tránh mọi hành động hoặc lời nói rõ ràng, cố tình mơ hồ; sự không rõ nghĩa; sự hay thay đổi.

The act of evading any clear course of action or speech of being deliberately ambiguous equivocation fickleness.

Ví dụ

His tergiversation during the debate confused many voters in the community.

Sự lấp lửng của anh ấy trong cuộc tranh luận khiến nhiều cử tri bối rối.

She did not appreciate his tergiversation about the social policy changes.

Cô ấy không đánh giá cao sự lấp lửng của anh ấy về các thay đổi chính sách xã hội.

Why is there so much tergiversation in discussions about social justice?

Tại sao có quá nhiều sự lấp lửng trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tergiversation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tergiversation

Không có idiom phù hợp