Bản dịch của từ Tetrarchy trong tiếng Việt
Tetrarchy
Tetrarchy (Noun)
(địa lý) vùng đất được cai trị bởi một chính phủ như vậy, cùng nhau hoặc riêng biệt.
Geography the land ruled by such a government either together or separately.
The tetrarchy of ancient Rome divided power among four rulers effectively.
Tetrarchy của La Mã cổ đại chia quyền lực giữa bốn người cai trị hiệu quả.
The tetrarchy did not last long due to internal conflicts.
Tetrarchy không tồn tại lâu do các xung đột nội bộ.
Is the tetrarchy a fair system for governing a large population?
Tetrarchy có phải là một hệ thống công bằng để cai trị một dân số lớn không?
(chính trị) một chính phủ nơi quyền lực được chia sẻ bởi bốn người, đặc biệt là (lịch sử) chế độ tứ đại herodian được thành lập ở judea sau cái chết của herod và tetrarchy of diocletian cai trị đế chế la mã trong những năm 293-313.
Politics a government where power is shared by four people especially historical the herodian tetrarchy established in judea after the death of herod and the tetrarchy of diocletian which ruled the roman empire in the years 293313.
The Herodian tetrarchy divided Judea among four leaders after Herod's death.
Tetrarchy của Herod đã chia Judea cho bốn lãnh đạo sau khi Herod chết.
The tetrarchy system did not succeed in maintaining peace in Judea.
Hệ thống tetrarchy không thành công trong việc duy trì hòa bình ở Judea.
Did the tetrarchy lead to better governance in the Roman Empire?
Liệu tetrarchy có dẫn đến quản lý tốt hơn trong Đế chế La Mã không?