Bản dịch của từ Thematic trong tiếng Việt

Thematic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thematic (Adjective)

ɵimˈætɪk
ɵimˈætɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị chủ đề của một câu.

Relating to or denoting the theme of a sentence.

Ví dụ

The thematic elements in the story highlighted important social issues.

Các yếu tố chủ đề trong câu chuyện nổi bật các vấn đề xã hội quan trọng.

Her thematic analysis of the documentary focused on social inequality.

Phân tích chủ đề của cô về bộ phim tài liệu tập trung vào bất bình đẳng xã hội.

The thematic approach of the research aimed to address social challenges.

Phương pháp chủ đề của nghiên cứu nhằm giải quyết các thách thức xã hội.

02

Có hoặc liên quan đến chủ đề hoặc một chủ đề cụ thể.

Having or relating to subjects or a particular subject.

Ví dụ

The thematic discussion in the social science class was engaging.

Cuộc thảo luận chủ đề trong lớp khoa học xã hội rất hấp dẫn.

The thematic approach to community issues helped foster understanding.

Cách tiếp cận chủ đề vấn đề cộng đồng giúp thúc đẩy sự hiểu biết.

The thematic analysis of societal trends revealed interesting patterns.

Phân tích chủ đề về xu hướng xã hội đã tiết lộ các mẫu thú vị.

Thematic (Noun)

ɵimˈætɪk
ɵimˈætɪk
01

Một loạt các chủ đề để nghiên cứu hoặc thảo luận.

A body of topics for study or discussion.

Ví dụ

The thematic of the social science class is diverse.

Chủ đề của lớp khoa học xã hội rất đa dạng.

She enjoys exploring different thematic in social media.

Cô ấy thích khám phá các chủ đề khác nhau trên mạng xã hội.

The thematic of the seminar focused on community development.

Chủ đề của hội thảo tập trung vào phát triển cộng đồng.

02

Tem bưu chính là một phần của bộ tem có thiết kế liên quan đến cùng một chủ đề.

A postage stamp forming part of a set with designs connected with the same subject.

Ví dụ

The thematic stamp collection featured famous landmarks from around the world.

Bộ sưu tập tem chủ đề có hình ảnh các địa danh nổi tiếng trên thế giới.

The thematic series of stamps depicted endangered animals to raise awareness.

Dòng tem chủ đề miêu tả các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng để nâng cao nhận thức.

The postal service released a thematic stamp set celebrating cultural diversity.

Dịch vụ bưu chính phát hành bộ tem chủ đề để tôn vinh sự đa dạng văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thematic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thematic

Không có idiom phù hợp