Bản dịch của từ Therapist trong tiếng Việt

Therapist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Therapist (Noun)

ɵˈɛɹəpɪst
ɵˈɛɹəpɪst
01

Một người có kỹ năng trong một loại trị liệu cụ thể.

A person skilled in a particular kind of therapy.

Ví dụ

The therapist helped the patient overcome anxiety through therapy sessions.

Nhà trị liệu giúp bệnh nhân vượt qua lo lắng qua các buổi trị liệu.

The therapist specializes in cognitive behavioral therapy for mental health issues.

Nhà trị liệu chuyên về trị liệu hành vi nhận thức cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.

The therapist is known for using art therapy to help children express emotions.

Nhà trị liệu nổi tiếng với việc sử dụng trị liệu nghệ thuật để giúp trẻ em thể hiện cảm xúc.

Dạng danh từ của Therapist (Noun)

SingularPlural

Therapist

Therapists

Kết hợp từ của Therapist (Noun)

CollocationVí dụ

Beauty therapist

Thợ làm đẹp

The beauty therapist provided skincare advice to her clients.

Chuyên gia làm đẹp cung cấp lời khuyên chăm sóc da cho khách hàng.

Cognitive therapist

Chuyên gia tâm lý

The cognitive therapist helped sarah overcome social anxiety effectively.

Nhà trị liệu nhận thức giúp sarah vượt qua lo âu xã hội hiệu quả.

Certified therapist

Nhà tâm lý học có chứng chỉ

She is a certified therapist specializing in social anxiety disorders.

Cô ấy là một nhà tư vấn chuyên nghiệp chuyên về rối loạn lo âu xã hội.

Family therapist

Chuyên gia tâm lý gia đình

The family therapist helped resolve conflicts among siblings.

Người tư vấn gia đình giúp giải quyết xung đột giữa các anh chị em.

Experienced therapist

Chuyên gia kinh nghiệm

The experienced therapist helped many clients improve their mental health.

Bác sĩ tâm lý giàu kinh nghiệm đã giúp nhiều khách hàng cải thiện sức khỏe tinh thần của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Therapist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The figures for workers in and referee sections witnessed almost no clear distinction, as each welcomed more or less 40 workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Another example of this is India, the home to the third-largest number of technology driven startups in the world, is still spreading yoga, which is the country's traditional method, to the world [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The figure for volunteer was half of that in coaching, with almost 45 volunteers, while only about 30 volunteers became referees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] The bar chart compares the number of paid and unpaid workers involved in four sports roles, namely coaching, referees, and other sections, in the year of 2015 in an Australian town [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022

Idiom with Therapist

Không có idiom phù hợp