Bản dịch của từ Thrill trong tiếng Việt

Thrill

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thrill(Noun)

ɵɹɪl
ɵɹˈɪl
01

Một cảm giác phấn khích và vui sướng bất chợt.

A sudden feeling of excitement and pleasure.

Ví dụ
02

Một chuyển động rung hoặc cộng hưởng được nghe qua ống nghe.

A vibratory movement or resonance heard through a stethoscope.

thrill meaning
Ví dụ

Dạng danh từ của Thrill (Noun)

SingularPlural

Thrill

Thrills

Thrill(Verb)

ɵɹɪl
ɵɹˈɪl
01

(của một cảm xúc hoặc cảm giác) trôi qua với sự run rẩy thần kinh.

(of an emotion or sensation) pass with a nervous tremor.

Ví dụ
02

Khiến (ai) chợt có cảm giác hưng phấn, vui sướng.

Cause (someone) to have a sudden feeling of excitement and pleasure.

Ví dụ

Dạng động từ của Thrill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thrill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thrilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thrilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thrills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thrilling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ