Bản dịch của từ Through the back door trong tiếng Việt

Through the back door

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Through the back door (Idiom)

01

Bằng một phương pháp bí mật hoặc gián tiếp; theo cách lén lút hoặc không trung thực.

By a secret or indirect method; in a sneaky or underhanded way.

Ví dụ

They got their job through the back door, avoiding the normal process.

Họ đã có công việc qua cửa sau, tránh quy trình bình thường.

She didn't obtain her promotion through the back door, but rightfully earned it.

Cô ấy không có được thăng chức qua cửa sau, mà xứng đáng nhận được.

Did he really get into the club through the back door last week?

Anh ấy thực sự vào câu lạc bộ qua cửa sau tuần trước sao?

02

Để vào hoặc truy cập một cái gì đó theo cách không rõ ràng hoặc thông thường.

To enter or access something in a way that is not straightforward or conventional.

Ví dụ

Many people enter social clubs through the back door for exclusivity.

Nhiều người vào các câu lạc bộ xã hội qua cửa sau để có sự độc quyền.

She did not get her job through the back door; it was fair.

Cô ấy không có được công việc qua cửa sau; đó là công bằng.

Do you think they accessed the event through the back door?

Bạn có nghĩ rằng họ đã vào sự kiện qua cửa sau không?

03

Đạt được điều gì đó theo cách không chính thống, thường là tránh thủ tục hoặc quy tắc đúng.

To achieve something in an unorthodox way, often avoiding proper procedures or rules.

Ví dụ

Many people get jobs through the back door in our city.

Nhiều người có được việc làm qua cửa sau ở thành phố chúng tôi.

She didn't get her promotion through the back door, but honestly.

Cô ấy không có được thăng chức qua cửa sau, mà bằng sự trung thực.

Is it common to succeed through the back door in Vietnam?

Có phải thành công qua cửa sau là điều phổ biến ở Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/through the back door/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Through the back door

Không có idiom phù hợp