Bản dịch của từ Throw in the sponge trong tiếng Việt
Throw in the sponge

Throw in the sponge (Idiom)
Đầu hàng hoặc thừa nhận thất bại, đặc biệt sau một cuộc vật lộn.
To give up or admit defeat, especially after a struggle.
After many discussions, she decided to throw in the sponge.
Sau nhiều cuộc thảo luận, cô ấy quyết định bỏ cuộc.
They didn't throw in the sponge despite facing many social challenges.
Họ không bỏ cuộc mặc dù gặp nhiều thách thức xã hội.
Did the community leaders throw in the sponge after the protests?
Các nhà lãnh đạo cộng đồng có bỏ cuộc sau các cuộc biểu tình không?
Many activists refuse to throw in the sponge for social justice.
Nhiều nhà hoạt động từ chối bỏ cuộc vì công bằng xã hội.
They did not throw in the sponge after facing criticism.
Họ không bỏ cuộc sau khi bị chỉ trích.
Did the community leaders throw in the sponge during the protests?
Liệu các nhà lãnh đạo cộng đồng có bỏ cuộc trong các cuộc biểu tình không?
After the debate, Maria decided to throw in the sponge completely.
Sau cuộc tranh luận, Maria quyết định từ bỏ hoàn toàn.
John did not throw in the sponge during the community project.
John không từ bỏ trong suốt dự án cộng đồng.
Why did Lisa throw in the sponge on the social issue?
Tại sao Lisa lại từ bỏ vấn đề xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp