Bản dịch của từ Time-lapse trong tiếng Việt

Time-lapse

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time-lapse (Adjective)

taɪm læps
taɪm læps
01

(nhiếp ảnh) thuộc hoặc liên quan đến một kỹ thuật trong đó việc phơi sáng được thực hiện ở khoảng thời gian ít hơn bình thường để khi phát lại, quá trình chậm tự nhiên có thể được xem ở tốc độ nhanh hơn.

Photography of or relating to a technique in which exposures are taken at fewer intervals than usual so that on playback a naturally slow process may be viewed at an accelerated pace.

Ví dụ

The time-lapse video showed a city changing over ten years.

Video time-lapse cho thấy thành phố thay đổi trong mười năm.

Many people do not enjoy time-lapse photography for its fast pace.

Nhiều người không thích nhiếp ảnh time-lapse vì tốc độ nhanh.

Is the time-lapse technique popular in social media posts today?

Kỹ thuật time-lapse có phổ biến trong các bài đăng mạng xã hội hôm nay không?

Time-lapse (Noun)

taɪm læps
taɪm læps
01

Một bộ phim hoặc video sử dụng kỹ thuật này.

A film or video using this technique.

Ví dụ

The time-lapse video showed the city's growth over ten years.

Video time-lapse cho thấy sự phát triển của thành phố trong mười năm.

Many people do not appreciate time-lapse films for their artistic value.

Nhiều người không đánh giá cao phim time-lapse vì giá trị nghệ thuật của chúng.

Is the time-lapse technique effective in social documentaries?

Kỹ thuật time-lapse có hiệu quả trong các phim tài liệu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time-lapse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Time-lapse

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.