Bản dịch của từ Time management trong tiếng Việt

Time management

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Time management (Noun)

tˈaɪm mˈænədʒmənt
tˈaɪm mˈænədʒmənt
01

Quá trình lập kế hoạch và thực hiện kiểm soát có ý thức về thời gian dành cho các hoạt động cụ thể, đặc biệt là để tăng hiệu quả, hiệu suất và năng suất.

The process of planning and exercising conscious control of time spent on specific activities especially to increase effectiveness efficiency and productivity.

Ví dụ

Time management is crucial for achieving success in IELTS writing.

Quản lý thời gian rất quan trọng để đạt được thành công trong viết IELTS.

Poor time management leads to lower scores in IELTS speaking.

Quản lý thời gian kém dẫn đến điểm số thấp trong nói IELTS.

Is time management a key factor for IELTS preparation?

Quản lý thời gian có phải là yếu tố quan trọng trong việc chuẩn bị IELTS không?

Effective time management is crucial for IELTS success.

Quản lý thời gian hiệu quả rất quan trọng cho thành công IELTS.

Poor time management leads to procrastination and lower scores.

Quản lý thời gian kém dẫn đến trì hoãn và điểm số thấp.

Time management (Noun Uncountable)

tˈaɪm mˈænədʒmənt
tˈaɪm mˈænədʒmənt
01

Khả năng sử dụng thời gian một cách hiệu quả và hiệu quả, đặc biệt là trong công việc.

The ability to use ones time effectively or productively especially at work.

Ví dụ

Time management is crucial for achieving high scores in the IELTS exam.

Quản lý thời gian là rất quan trọng để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Poor time management can lead to stress and lower performance in writing tasks.

Quản lý thời gian kém có thể dẫn đến căng thẳng và hiệu suất thấp trong các bài viết.

Do you think good time management skills can be learned and improved?

Bạn có nghĩ kỹ năng quản lý thời gian tốt có thể được học và cải thiện không?

Time management is crucial for achieving high scores in the IELTS exam.

Quản lý thời gian rất quan trọng để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Poor time management can lead to stress and lower performance in writing tasks.

Quản lý thời gian kém có thể dẫn đến căng thẳng và hiệu suất thấp trong các bài viết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/time management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Thanks to skills, students can strike a balance between their academic and personal life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Time and organizational skills are also crucial to keep the kitchen running smoothly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, with proper and prioritization, it is possible for both adults and children to carve out moments for leisure activities [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] These programs can include study skills workshops, seminars, and guidance on setting realistic academic goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Time management

Không có idiom phù hợp