Bản dịch của từ Titrate trong tiếng Việt
Titrate
Titrate (Verb)
Xác định lượng thành phần trong (dung dịch) bằng cách đo thể tích nồng độ đã biết của thuốc thử cần thiết để hoàn thành phản ứng với nó, thường sử dụng chất chỉ thị.
Ascertain the amount of a constituent in a solution by measuring the volume of a known concentration of reagent required to complete a reaction with it typically using an indicator.
Scientists titrate solutions to find exact chemical concentrations in social studies.
Các nhà khoa học chuẩn độ dung dịch để tìm nồng độ hóa học chính xác trong các nghiên cứu xã hội.
Researchers do not titrate without proper safety equipment in social experiments.
Các nhà nghiên cứu không chuẩn độ mà không có thiết bị an toàn phù hợp trong các thí nghiệm xã hội.
Did the students titrate the samples during the social science class yesterday?
Các sinh viên có chuẩn độ các mẫu trong lớp khoa học xã hội hôm qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp