Bản dịch của từ Tracking trong tiếng Việt

Tracking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tracking (Noun)

tɹˈækiŋ
tɹˈækɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình mà một cái gì đó được theo dõi.

The act or process by which something is tracked.

Ví dụ

Social media platforms use tracking to personalize user experiences.

Các nền tảng truyền thông xã hội sử dụng theo dõi để cá nhân hóa trải nghiệm người dùng.

The company implemented tracking to monitor user engagement on their website.

Công ty triển khai theo dõi để giám sát sự tương tác của người dùng trên trang web của họ.

Tracking cookies are commonly used to collect data for targeted advertising.

Cookie theo dõi thường được sử dụng để thu thập dữ liệu cho quảng cáo có mục tiêu.

02

(kiểu chữ) sự điều chỉnh nhất quán về khoảng cách giữa các chữ cái riêng lẻ; khoảng cách giữa các chữ cái.

Typography a consistent adjustment of space between individual letters letterspacing.

Ví dụ

The tracking in the logo design was carefully adjusted.

Sự theo dõi trong thiết kế logo đã được điều chỉnh cẩn thận.

Proper tracking enhances readability in social media posts.

Theo dõi đúng cách tăng cường tính đọc được trong bài viết trên mạng xã hội.

The tracking of headlines influences user engagement on social platforms.

Theo dõi của tiêu đề ảnh hưởng đến sự tương tác của người dùng trên các nền tảng xã hội.

03

(giáo dục) việc chia học sinh thành các nhóm được dạy riêng biệt theo mức độ năng lực nhận thức.

Education the division of pupils into separately taught groups by perceived ability level.

Ví dụ

Tracking in schools can lead to inequality in education opportunities.

Phân lớp ở trường có thể dẫn đến bất bình đẳng trong cơ hội giáo dục.

The debate over tracking students continues in the education sector.

Cuộc tranh luận về việc phân lớp học sinh tiếp tục trong lĩnh vực giáo dục.

Parents are concerned about the effects of tracking on their children.

Phụ huynh quan tâm đến tác động của việc phân lớp đối với con cái của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tracking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Also, this kind of portable device also comprises many other handy features, such as maps, studying and researching, entertaining and so on [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The use of facial recognition technology can invade personal privacy by allowing companies and governments to individuals without their consent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to user activity and browsing history to serve up targeted adverts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Besides, thanks to keeping of the time, I can remind other people as well, therefore, they may have a positive look at me [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Tracking

Không có idiom phù hợp