Bản dịch của từ Transect trong tiếng Việt

Transect

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transect (Noun)

tɹænsˈɛkt
tɹˈænsɛkt
01

Một đường thẳng hoặc một phần hẹp xuyên qua một vật thể hoặc đặc điểm tự nhiên hoặc trên bề mặt trái đất, dọc theo đó các quan sát được thực hiện hoặc các phép đo được thực hiện.

A straight line or narrow section through an object or natural feature or across the earths surface along which observations are made or measurements taken.

Ví dụ

The geologist drew a transect to analyze the rock layers.

Nhà địa chất vẽ một transect để phân tích các lớp đất đa.

The ecologist used a transect to study the forest biodiversity.

Nhà sinh thái sử dụng một transect để nghiên cứu đa dạng sinh học của rừng.

The researcher walked along the transect to collect data.

Nhà nghiên cứu đi dọc theo transect để thu thập dữ liệu.

Transect (Verb)

tɹænsˈɛkt
tɹˈænsɛkt
01

Cắt ngang hoặc tạo một mặt cắt ngang.

Cut across or make a transverse section in.

Ví dụ

The researchers decided to transect the community to gather data.

Các nhà nghiên cứu quyết định cắt ngang cộng đồng để thu thập dữ liệu.

The sociologist plans to transect the study area for analysis.

Nhà xã hội học kế hoạch cắt ngang khu vực nghiên cứu để phân tích.

The survey team will transect the neighborhood to conduct interviews.

Đội khảo sát sẽ cắt ngang khu phố để tiến hành phỏng vấn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/transect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transect

Không có idiom phù hợp