Bản dịch của từ Treason trong tiếng Việt

Treason

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Treason (Noun)

tɹˈizn̩
tɹˈizn̩
01

Tội phản bội đất nước, đặc biệt bằng cách cố gắng giết hoặc lật đổ chủ quyền hoặc chính phủ.

The crime of betraying one's country, especially by attempting to kill or overthrow the sovereign or government.

Ví dụ

The spy was charged with treason after revealing classified information.

Kẻ gián điệp bị buộc tội phản quốc sau khi tiết lộ thông tin mật.

The act of treason is considered a serious offense in many countries.

Hành vi phản quốc được coi là một tội danh nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.

The historical case of Julius and Ethel Rosenberg involved charges of treason.

Vụ án lịch sử của Julius và Ethel Rosenberg liên quan đến tội danh phản quốc.

Dạng danh từ của Treason (Noun)

SingularPlural

Treason

Treasons

Kết hợp từ của Treason (Noun)

CollocationVí dụ

High treason

Tội phản quốc

Committing high treason is a serious offense in society.

Phạm tội phản quốc là một tội ác nghiêm trọng trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Treason cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Treason

Không có idiom phù hợp