Bản dịch của từ Tube feeding trong tiếng Việt
Tube feeding

Tube feeding (Noun)
Tube feeding helps patients recover faster after surgery, like John’s operation.
Nuôi ăn qua ống giúp bệnh nhân hồi phục nhanh hơn sau phẫu thuật, như ca của John.
Many people do not understand the benefits of tube feeding for patients.
Nhiều người không hiểu lợi ích của việc nuôi ăn qua ống cho bệnh nhân.
Is tube feeding common in hospitals for patients who cannot eat?
Nuôi ăn qua ống có phổ biến trong bệnh viện cho bệnh nhân không ăn được không?
Tube feeding helps many patients recover faster in hospitals.
Ăn qua ống giúp nhiều bệnh nhân hồi phục nhanh hơn trong bệnh viện.
Tube feeding is not suitable for all patients in social care.
Ăn qua ống không phù hợp với tất cả bệnh nhân trong chăm sóc xã hội.
Is tube feeding common in nursing homes for elderly patients?
Ăn qua ống có phổ biến trong viện dưỡng lão cho bệnh nhân lớn tuổi không?
Tube feeding helps patients who cannot eat due to medical conditions.
Cho ăn qua ống giúp bệnh nhân không thể ăn do tình trạng y tế.
Tube feeding is not suitable for everyone in social care settings.
Cho ăn qua ống không phù hợp với mọi người trong cơ sở chăm sóc xã hội.
Is tube feeding common for elderly patients in nursing homes?
Có phải cho ăn qua ống là phổ biến cho bệnh nhân cao tuổi ở viện dưỡng lão không?