Bản dịch của từ Twilight trong tiếng Việt

Twilight

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Twilight (Noun)

twˈɑɪlˌɑɪt
twˈɑɪlˌɑɪt
01

Một thời kỳ hoặc trạng thái mơ hồ, mơ hồ hoặc suy giảm dần dần.

A period or state of obscurity ambiguity or gradual decline.

Ví dụ

During the twilight of his career, he struggled with retirement.

Trong lúc hoàng hôn của sự nghiệp của anh ấy, anh ấy đấu tranh với việc nghỉ hưu.

The company faced a period of twilight due to financial difficulties.

Công ty đối diện với một giai đoạn hoàng hôn do khó khăn về tài chính.

The village experienced a state of twilight with the closure of the factory.

Ngôi làng trải qua một trạng thái hoàng hôn với việc đóng cửa nhà máy.

02

Ánh sáng dịu nhẹ từ bầu trời khi mặt trời ở dưới đường chân trời, gây ra bởi sự phản chiếu của các tia mặt trời từ bầu khí quyển.

The soft glowing light from the sky when the sun is below the horizon caused by the reflection of the suns rays from the atmosphere.

Ví dụ

The twilight added a romantic ambiance to the outdoor dinner party.

Ánh hoàng hôn tạo không khí lãng mạn cho bữa tiệc ngoài trời.

She loved taking evening walks during the twilight hours.

Cô ấy thích dạo chơi vào buổi tối trong những giờ hoàng hôn.

The city skyline looked picturesque during the twilight period.

Khung cảnh thành phố trở nên đẹp như tranh trong thời gian hoàng hôn.

Kết hợp từ của Twilight (Noun)

CollocationVí dụ

Gathering twilight

Hoàng hôn hội họp

In the gathering twilight, people gathered for a social event.

Trong bình minh tụ tập, mọi người tụ họp cho một sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Twilight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twilight

Twilight years

twˈaɪlˌaɪt jˈɪɹz

Xế chiều/ Gần đất xa trời

The last years before death.

She spent her twilight years surrounded by loved ones.

Cô ấy đã dành những năm cuối đời được bao bọc bởi người thân yêu.