Bản dịch của từ Umbel trong tiếng Việt
Umbel
Umbel (Noun)
Một cụm hoa trong đó các cuống có chiều dài gần bằng nhau mọc ra từ một tâm chung và tạo thành một bề mặt phẳng hoặc cong, đặc trưng của họ mùi tây.
A flower cluster in which stalks of nearly equal length spring from a common centre and form a flat or curved surface characteristic of the parsley family.
The umbel of dill adds a unique touch to the dish.
Cụm hoa cây mùi tây tạo điểm nhấn độc đáo cho món ăn.
Not all herbs have an umbel flower cluster structure.
Không phải tất cả các loại thảo dược đều có cấu trúc cụm hoa mùi tây.
Do you know which social plants have an umbel flower arrangement?
Bạn có biết những loại cây xã hội nào có cấu trúc cụm hoa mùi tây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp