Bản dịch của từ Undercurrent trong tiếng Việt

Undercurrent

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undercurrent (Noun)

ˈʌndɚkɝnt
ˈʌndəɹkɝɹnt
01

Dòng nước bên dưới bề mặt và di chuyển theo hướng khác với bất kỳ dòng nước bề mặt nào.

A current of water below the surface and moving in a different direction from any surface current.

Ví dụ

The undercurrent of rumors affected the community's trust in each other.

Dòng chảy dưới của tin đồn ảnh hưởng đến sự tin tưởng của cộng đồng vào nhau.

The undercurrent of discontent was brewing among the residents of the town.

Dòng chảy dưới của sự bất mãn đang nổi lên giữa cư dân của thị trấn.

There was an undercurrent of tension during the neighborhood meeting.

Có một dòng chảy dưới của căng thẳng trong cuộc họp của hàng xóm.

02

Một cảm giác hoặc ảnh hưởng cơ bản, đặc biệt là cảm giác trái ngược với bầu không khí phổ biến và không được thể hiện một cách công khai.

An underlying feeling or influence especially one that is contrary to the prevailing atmosphere and is not expressed openly.

Ví dụ

The undercurrent of dissatisfaction among the youth is growing.

Sự dưới ánh hưởng của sự không hài lòng giữa giới trẻ đang tăng lên.

There is an undercurrent of excitement in the community event.

Có một sự hưng phấn dưới ánh hưởng trong sự kiện cộng đồng.

The undercurrent of tension at the meeting was palpable.

Sự dưới ánh hưởng của sự căng thẳng tại cuộc họp rõ ràng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undercurrent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undercurrent

Không có idiom phù hợp