Bản dịch của từ Uninterrupted economic growth trong tiếng Việt
Uninterrupted economic growth
Uninterrupted economic growth (Noun)
Tăng trưởng kinh tế liên tục.
Continuous increase in the production of goods and services in an economy over a period of time.
Vietnam experienced uninterrupted economic growth from 2010 to 2019.
Việt Nam đã trải qua tăng trưởng kinh tế liên tục từ năm 2010 đến 2019.
Uninterrupted economic growth is not common in many developing countries.
Tăng trưởng kinh tế liên tục không phổ biến ở nhiều nước đang phát triển.
Is uninterrupted economic growth possible in today's global economy?
Liệu tăng trưởng kinh tế liên tục có khả thi trong nền kinh tế toàn cầu hôm nay không?
Vietnam experienced uninterrupted economic growth during the last decade, reaching 6.5%.
Việt Nam đã trải qua tăng trưởng kinh tế không ngừng trong thập kỷ qua, đạt 6,5%.
Uninterrupted economic growth is not guaranteed for all countries in Asia.
Tăng trưởng kinh tế không ngừng không được đảm bảo cho tất cả các quốc gia ở châu Á.
Sự gia tăng đều đặn của gdp hoặc các chỉ số khác về hiệu suất kinh tế mà không có sự ngừng lại hoặc suy thoái.
A steady rise in the gdp or other indicators of economic performance without breaks or recessions.
Vietnam experienced uninterrupted economic growth during the last decade of 2010s.
Việt Nam đã trải qua tăng trưởng kinh tế không bị gián đoạn trong thập kỷ 2010.
Uninterrupted economic growth is not common in many developing countries.
Tăng trưởng kinh tế không bị gián đoạn không phổ biến ở nhiều nước đang phát triển.
Can uninterrupted economic growth be sustained in the long term?
Liệu tăng trưởng kinh tế không bị gián đoạn có thể duy trì lâu dài không?
Vietnam experienced uninterrupted economic growth from 2010 to 2019.
Việt Nam đã trải qua tăng trưởng kinh tế liên tục từ 2010 đến 2019.
Many countries did not achieve uninterrupted economic growth during the pandemic.
Nhiều quốc gia đã không đạt được tăng trưởng kinh tế liên tục trong đại dịch.
Hiện tượng một nền kinh tế mở rộng liên tục mà không bị suy giảm.
The phenomenon of an economy expanding consistently without decline.
Vietnam experienced uninterrupted economic growth for five consecutive years.
Việt Nam đã trải qua tăng trưởng kinh tế không ngừng trong năm năm liên tiếp.
Uninterrupted economic growth does not happen in every country.
Tăng trưởng kinh tế không ngừng không xảy ra ở mọi quốc gia.
Has China achieved uninterrupted economic growth over the last decade?
Trung Quốc đã đạt được tăng trưởng kinh tế không ngừng trong thập kỷ qua chưa?
Vietnam experienced uninterrupted economic growth from 2010 to 2020.
Việt Nam đã trải qua tăng trưởng kinh tế không ngừng từ 2010 đến 2020.
The country did not achieve uninterrupted economic growth during the pandemic.
Đất nước không đạt được tăng trưởng kinh tế không ngừng trong đại dịch.
Tăng trưởng kinh tế không bị gián đoạn (uninterrupted economic growth) là cụm từ chỉ sự gia tăng liên tục của sản lượng hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế mà không trải qua suy thoái hay chững lại. Cụm từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế học để mô tả xu hướng tích cực của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định. Trong tiếng Anh, không có sự phân biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ ở cụm từ này về mặt chính tả và nghĩa, nhưng cách phát âm có thể khác nhau.