Bản dịch của từ Unto trong tiếng Việt

Unto

ConjunctionPreposition

Unto (Conjunction)

ˈʌntu
ˈʌntu
01

(lỗi thời, thi ca) tính đến thời điểm hoặc mức độ đó; cho đến khi.

(obsolete, poetic) up to the time or degree that; until.

Ví dụ

She waited unto midnight for the social event to begin.

Cô đợi đến nửa đêm để sự kiện xã hội bắt đầu.

The guests stayed unto the end of the party.

Các vị khách ở lại cho đến cuối bữa tiệc.

He remained unto he was acknowledged by the social elite.

Anh vẫn ở lại cho đến khi được giới thượng lưu xã hội thừa nhận.

Unto (Preposition)

ˈʌntu
ˈʌntu
01

(cổ xưa) đến tận cùng, bao gồm cả mọi thứ.

(archaic) down to the last, encompassing even every.

Ví dụ

She was kind unto all, helping those in need.

Cô ấy tốt bụng với tất cả mọi người, giúp đỡ những người gặp khó khăn.

His generosity extended unto the poorest in society.

Sự hào phóng của anh ấy dành cho những người nghèo nhất trong xã hội.

Her love was unto everyone, without discrimination.

Tình yêu của cô ấy dành cho tất cả mọi người, không phân biệt đối xử.

02

(cổ xưa hoặc thơ mộng) lên đến; biểu thị sự chuyển động hướng tới một vật rồi dừng lại ở vật đó.

(archaic or poetic) up to; indicates a motion towards a thing and then stopping at it.

Ví dụ

He walked unto the castle.

Anh đi đến lâu đài.

She gazed unto the stars.

Cô ngắm nhìn những vì sao.

The path led unto the village.

Con đường dẫn đến ngôi làng.

03

(cổ hoặc thơ) đến; chỉ ra một đối tượng gián tiếp.

(archaic or poetic) to; indicates an indirect object.

Ví dụ

She gave unto him a gift.

Cô ấy đã tặng cho anh ấy một món quà.

They bestowed their blessings unto the community.

Họ ban phước lành cho cộng đồng.

Unto each according to their needs.

Cho mỗi người tùy theo nhu cầu của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unto

bˈi ə lˈɔ ˈʌntu wˌʌnsˈɛlf

Phép vua thua lệ làng

One who ignores laws or rules; one who sets one's own standards of behavior.

He always does things his own way, being a law unto himself.

Anh ta luôn làm mọi việc theo cách riêng của mình.