Bản dịch của từ Ure trong tiếng Việt

Ure

Noun [U/C] Verb

Ure (Noun)

jˈuɹ
jˈuɹ
01

Một chất dính được bôi lên da để làm cho nó mịn màng hơn hoặc để điều trị một căn bệnh.

A sticky substance that is put on the skin to make it smoother or to treat a disease.

Ví dụ

She applied ure to her skin to make it smoother.

Cô ấy bôi ure lên da để làm cho nó mịn màng hơn.

The spa used ure in their treatments for skin diseases.

Spa đã sử dụng ure trong các phương pháp điều trị các bệnh về da.

The social event featured a booth showcasing various ure products.

Sự kiện xã hội có một gian hàng trưng bày các sản phẩm ure khác nhau.

Ure (Verb)

jˈuɹ
jˈuɹ
01

Để che phủ hoặc lây lan một cái gì đó với một chất lỏng hoặc chất đặc biệt để bảo vệ nó.

To cover or spread something with a special liquid or substance to protect it.

Ví dụ

The chef will ure the meat with a secret marinade.

Đầu bếp sẽ ướp thịt bằng cách ướp bí mật.

She decided to ure her face with sunscreen before going out.

Cô quyết định bôi kem chống nắng lên mặt trước khi ra ngoài.

The farmer will ure the crops with pesticide to prevent pests.

Người nông dân sẽ ủ cây trồng bằng thuốc trừ sâu để ngăn ngừa sâu bệnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ure

Không có idiom phù hợp