Bản dịch của từ Vehemency trong tiếng Việt

Vehemency

Noun [U/C]

Vehemency (Noun)

vˈiəmənsi
vˈiəmənsi
01

Sức mạnh hoặc cường độ của cảm giác, hành động, biểu hiện cá nhân, v.v.; = "mạnh mẽ". cũng thỉnh thoảng: một ví dụ về điều này.

Force or intensity of personal feeling, action, expression, etc.; = "vehemence". also occasionally: an instance of this.

Ví dụ

Her vehemency in advocating for social justice impressed many people.

Sự quyết liệt của cô ấy trong việc ủng hộ công lý xã hội ấn tượng với nhiều người.

The vehemency of his speech sparked a heated debate in the community.

Sự quyết liệt của bài phát biểu của anh ấy đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi trong cộng đồng.

02

Khi đề cập đến sự đau đớn, bệnh tật, v.v.: = "dữ dội".

With reference to pain, disease, etc.: = "vehemence".

Ví dụ

Her vehemency in arguing for social justice was admirable.

Sự kiên quyết của cô ấy trong tranh luận cho công bằng xã hội rất đáng ngưỡng mộ.

The vehemency of the social reform movement sparked widespread support.

Sự mãnh liệt của phong trào cải cách xã hội đã gây ra sự ủng hộ rộng rãi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vehemency

Không có idiom phù hợp