Bản dịch của từ Vetting trong tiếng Việt

Vetting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vetting (Verb)

vˈɛtɪŋ
vˈɛtɪŋ
01

Tiến hành kiểm tra lý lịch về (ai đó)

Conduct a background check on someone.

Ví dụ

The organization is vetting new volunteers for the upcoming charity event.

Tổ chức đang kiểm tra lý lịch những tình nguyện viên mới cho sự kiện từ thiện sắp tới.

They are not vetting applicants thoroughly for the social program.

Họ không kiểm tra kỹ lưỡng các ứng viên cho chương trình xã hội.

Is the committee vetting everyone before the community project starts?

Ủy ban có đang kiểm tra mọi người trước khi dự án cộng đồng bắt đầu không?

Do you think vetting potential roommates is important for safety?

Bạn có nghĩ việc kiểm tra người ở trọ tiềm năng quan trọng để đảm bảo an toàn không?

She avoids vetting strangers online due to privacy concerns.

Cô ấy tránh việc kiểm tra người lạ trực tuyến vì lo lắng về quyền riêng tư.

Dạng động từ của Vetting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vetted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vetted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vetting

Vetting (Noun)

01

Hành động kiểm tra cẩn thận và quan trọng một cái gì đó để đánh giá bản chất hoặc tình trạng của nó.

The action of making a careful and critical examination of something in order to appraise its nature or condition.

Ví dụ

The vetting process for new social workers is very thorough and detailed.

Quá trình kiểm tra đối với nhân viên xã hội mới rất kỹ lưỡng.

The vetting did not reveal any issues with the community program.

Quá trình kiểm tra không phát hiện vấn đề gì với chương trình cộng đồng.

Is the vetting of volunteers for the event complete and effective?

Quá trình kiểm tra tình nguyện viên cho sự kiện đã hoàn thành và hiệu quả chưa?

Vetting is an important step in the hiring process.

Việc xem xét kỹ lưỡng là bước quan trọng trong quá trình tuyển dụng.

Not conducting proper vetting can lead to hiring unsuitable candidates.

Không tiến hành việc xem xét đúng cách có thể dẫn đến việc tuyển dụng ứng viên không phù hợp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vetting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In addition, captive animals often have a higher birth rate than that of those dwelling in their natural habitat thanks to efforts to sustain biodiversity made by and zookeepers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Vetting

Không có idiom phù hợp