Bản dịch của từ Vindicating trong tiếng Việt

Vindicating

Verb Adjective

Vindicating (Verb)

vˈɪndəkˌeɪtɨŋ
vˈɪndəkˌeɪtɨŋ
01

Để thoát khỏi sự đổ lỗi hoặc nghi ngờ.

To clear from blame or suspicion.

Ví dụ

The lawyer is vindicating her client in the court case today.

Luật sư đang biện hộ cho thân chủ của cô ấy trong phiên tòa hôm nay.

They are not vindicating the accused man despite the evidence.

Họ không biện hộ cho người bị cáo mặc dù có bằng chứng.

Is the media vindicating the actions of the activists in protests?

Truyền thông có đang biện hộ cho hành động của các nhà hoạt động trong các cuộc biểu tình không?

02

Để biện minh hoặc xác nhận.

To justify or confirm.

Ví dụ

The report vindicates the community's efforts to reduce crime rates.

Báo cáo xác nhận nỗ lực của cộng đồng trong việc giảm tỷ lệ tội phạm.

The new evidence does not vindicate their claims about social justice.

Bằng chứng mới không xác nhận những tuyên bố của họ về công bằng xã hội.

Does this study vindicate the importance of social programs in schools?

Nghiên cứu này có xác nhận tầm quan trọng của các chương trình xã hội trong trường không?

03

Để cung cấp bằng chứng hoặc hỗ trợ cho.

To provide evidence or support for.

Ví dụ

The report vindicates the need for more social programs in 2024.

Báo cáo xác nhận nhu cầu về nhiều chương trình xã hội hơn vào năm 2024.

The evidence does not vindicate the claims made by the activists.

Bằng chứng không xác nhận các tuyên bố của các nhà hoạt động.

Does the study vindicate the effectiveness of community outreach programs?

Nghiên cứu có xác nhận hiệu quả của các chương trình tiếp cận cộng đồng không?

Dạng động từ của Vindicating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vindicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vindicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vindicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vindicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vindicating

Vindicating (Adjective)

vˈɪndəkˌeɪtɨŋ
vˈɪndəkˌeɪtɨŋ
01

Cung cấp bằng chứng cho các khiếu nại.

Providing evidence of claims.

Ví dụ

The report is vindicating the claims of social justice activists in 2023.

Báo cáo đang chứng minh những tuyên bố của các nhà hoạt động xã hội năm 2023.

The evidence is not vindicating the accusations against the community leaders.

Bằng chứng không chứng minh được những cáo buộc chống lại các lãnh đạo cộng đồng.

Is the study vindicating the effectiveness of social programs in poor areas?

Nghiên cứu có đang chứng minh hiệu quả của các chương trình xã hội ở khu vực nghèo không?

02

Phục vụ để biện minh hoặc chứng minh đúng.

Serving to justify or prove right.

Ví dụ

The evidence was vindicating for the activists during the trial in 2022.

Bằng chứng đã biện minh cho các nhà hoạt động trong phiên tòa năm 2022.

The report does not seem vindicating for the accused individuals at all.

Báo cáo dường như không biện minh cho các cá nhân bị cáo buộc chút nào.

Is the new policy vindicating for marginalized communities in our city?

Chính sách mới có biện minh cho các cộng đồng thiệt thòi trong thành phố không?

03

Khẳng định hoặc minh oan có hiệu lực.

Affirmative or vindicating in effect.

Ví dụ

The report is vindicating our efforts to improve community safety.

Báo cáo đang biện minh cho nỗ lực cải thiện an toàn cộng đồng.

The evidence is not vindicating the claims made by the activists.

Bằng chứng không biện minh cho những tuyên bố của các nhà hoạt động.

Is the new policy vindicating the needs of the local residents?

Chính sách mới có biện minh cho nhu cầu của cư dân địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vindicating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vindicating

Không có idiom phù hợp