Bản dịch của từ Wager trong tiếng Việt

Wager

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wager (Noun)

wˈeidʒɚ
wˈeidʒəɹ
01

(luật) lời đề nghị tuyên thệ.

(law) an offer to make oath.

Ví dụ

In the social gathering, he made a wager on the game.

Trong cuộc họp mặt xã hội, anh ấy đã đặt cược vào trò chơi.

She accepted his wager to prove her point.

Cô chấp nhận cược của anh để chứng minh quan điểm của mình.

The wager was settled with a handshake between the two friends.

Cuộc cá cược được giải quyết bằng cái bắt tay giữa hai người bạn.

02

Chủ đề cá cược.

The subject of a bet.

Ví dụ

The friends made a wager on who could run the fastest.

Những người bạn đã đặt cược xem ai có thể chạy nhanh nhất.

The wager between colleagues added excitement to the office party.

Cuộc cá cược giữa các đồng nghiệp đã tạo thêm sự sôi động cho bữa tiệc văn phòng.

A wager among family members made the game night more interesting.

Cuộc cá cược giữa các thành viên trong gia đình đã khiến đêm trò chơi trở nên thú vị hơn.

03

Một cuộc cá cược; một cổ phần; một cam kết.

A bet; a stake; a pledge.

Ví dụ

During the poker game, he placed a large wager on his hand.

Trong ván bài poker, anh ta đã đặt cược lớn vào tay mình.

The friends made a friendly wager on who would win the race.

Những người bạn đã đặt cược thân thiện xem ai sẽ thắng cuộc đua.

She lost the wager and had to buy drinks for everyone.

Cô thua cược và phải mua đồ uống cho mọi người.

Dạng danh từ của Wager (Noun)

SingularPlural

Wager

Wagers

Wager (Verb)

wˈeidʒɚ
wˈeidʒəɹ
01

(thông tục) đánh cược cái gì đó; để dùng nó làm tài sản thế chấp.

(transitive) to bet something; to put it up as collateral.

Ví dụ

He wagered his watch in the poker game last night.

Anh ấy đã đặt cược chiếc đồng hồ của mình trong trò chơi bài poker tối qua.

She wagers her savings on horse races every weekend.

Cô ấy đặt cược số tiền tiết kiệm của mình vào các cuộc đua ngựa vào mỗi cuối tuần.

They wagered their car on the outcome of the football match.

Họ đặt cược chiếc ô tô của mình vào kết quả của trận đấu bóng đá.

02

(nội động từ, nghĩa bóng) giả sử; dám nói.

(intransitive, figuratively) to suppose; to dare say.

Ví dụ

I wager she will win the election.

Tôi cá rằng cô ấy sẽ thắng cuộc bầu cử.

He dared to wager on his favorite team.

Anh ấy dám đặt cược vào đội bóng yêu thích của mình.

Let's suppose and wager that he will arrive on time.

Giả sử và đánh cược rằng anh ấy sẽ đến đúng giờ.

Dạng động từ của Wager (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wager

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wagered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wagered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wagers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wagering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wager cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wager

Không có idiom phù hợp