Bản dịch của từ Ward of court trong tiếng Việt
Ward of court

Ward of court (Noun)
The judge declared the child a ward of court for safety reasons.
Thẩm phán tuyên bố đứa trẻ là người được tòa bảo vệ vì lý do an toàn.
Many children are not wards of court in our community.
Nhiều trẻ em không phải là người được tòa bảo vệ trong cộng đồng chúng tôi.
Is the new child a ward of court or with relatives?
Đứa trẻ mới có phải là người được tòa bảo vệ hay ở với họ hàng?
Một cá nhân mà tòa án đã chỉ định một người giám hộ hoặc người bảo vệ.
An individual for whom the court has appointed a guardian or protector.
The judge declared Sarah a ward of court for her safety.
Thẩm phán tuyên bố Sarah là người được tòa bảo vệ vì an toàn.
John is not a ward of court; he lives independently.
John không phải là người được tòa bảo vệ; anh ấy sống độc lập.
Is Maria a ward of court due to her family issues?
Maria có phải là người được tòa bảo vệ do vấn đề gia đình không?
The child became a ward of court after the neglect report.
Đứa trẻ trở thành người được tòa án bảo vệ sau báo cáo bỏ bê.
She is not a ward of court since her parents are alive.
Cô ấy không phải là người được tòa án bảo vệ vì cha mẹ còn sống.
Is he a ward of court due to his medical condition?
Liệu anh ấy có phải là người được tòa án bảo vệ do tình trạng sức khỏe không?