Bản dịch của từ Watch television trong tiếng Việt

Watch television

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Watch television (Verb)

wɑtʃ tˈɛləvɪʒn
wɑtʃ tˈɛləvɪʒn
01

Nhìn hoặc quan sát điều gì đó chăm chú bằng mắt.

To look at or observe something attentively using one's eyes.

Ví dụ

Many teenagers watch television for more than three hours daily.

Nhiều thanh thiếu niên xem truyền hình hơn ba giờ mỗi ngày.

They do not watch television during family meals to encourage conversation.

Họ không xem truyền hình trong bữa ăn gia đình để khuyến khích trò chuyện.

Do you watch television to stay updated on social issues?

Bạn có xem truyền hình để cập nhật các vấn đề xã hội không?

02

Xem một chương trình phát sóng hoặc ghi hình bằng tivi.

To view a broadcast or recorded show using a television set.

Ví dụ

Many families watch television together on weekends for entertainment.

Nhiều gia đình xem truyền hình cùng nhau vào cuối tuần để giải trí.

They do not watch television during dinner to encourage conversation.

Họ không xem truyền hình trong bữa tối để khuyến khích trò chuyện.

Do you watch television to stay updated on current events?

Bạn có xem truyền hình để cập nhật tin tức hiện tại không?

03

Chú ý đến một buổi biểu diễn, sự kiện hoặc chương trình.

To pay attention to a performance, event, or show.

Ví dụ

Many people watch television to stay informed about social issues.

Nhiều người xem truyền hình để cập nhật về các vấn đề xã hội.

She does not watch television during the week to focus on studies.

Cô ấy không xem truyền hình trong tuần để tập trung vào học tập.

Do you watch television to learn about current social events?

Bạn có xem truyền hình để tìm hiểu về các sự kiện xã hội hiện tại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/watch television/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Firstly, while is said to be more of a passive activity, reading is considered to be an active form of learning [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Firstly, people should be free to programs simply to be entertained, without having to be subjected to educational content [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] Although news is connected to people's lives, I do believe reading newspapers or news programs is a waste of time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Benefits of and playing games at a young age are that children's social skill, emotional skill and creativity can be improved significantly, according to some research [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu

Idiom with Watch television

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.