Bản dịch của từ Wave on trong tiếng Việt

Wave on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wave on (Verb)

wˈeɪv ˈɑn
wˈeɪv ˈɑn
01

Ra hiệu cho ai đó lại gần hoặc tiếp tục di chuyển.

To signal someone to approach or continue moving forward.

Ví dụ

She waved on her friend to join the conversation at the café.

Cô ấy ra hiệu cho bạn mình tham gia cuộc trò chuyện ở quán cà phê.

They did not wave on the tourists to enter the gallery.

Họ không ra hiệu cho du khách vào phòng trưng bày.

Did he wave on the children to come closer during the event?

Anh ấy có ra hiệu cho bọn trẻ lại gần trong sự kiện không?

02

Mời ai đó tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó.

To invite someone to join or participate in something.

Ví dụ

I wave on my friends to join the party tonight.

Tôi vẫy tay mời bạn bè tham gia bữa tiệc tối nay.

She does not wave on anyone during the event.

Cô ấy không vẫy tay mời ai trong sự kiện.

Do you wave on your classmates for the group project?

Bạn có vẫy tay mời các bạn cùng lớp cho dự án nhóm không?

03

Khuyến khích ai đó tiếp tục đi hoặc tiến về một hướng.

To encourage someone to keep going or proceed in a direction.

Ví dụ

I wave on my friend to continue with her speech.

Tôi vẫy tay ra hiệu cho bạn tôi tiếp tục bài phát biểu.

She does not wave on the crowd during the event.

Cô ấy không vẫy tay ra hiệu cho đám đông trong sự kiện.

Do you wave on your classmates during discussions?

Bạn có vẫy tay ra hiệu cho bạn học trong các cuộc thảo luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wave on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] For instance, I particularly enjoyed the section on sound where visitors could try out various musical instruments and observe the resulting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] During this phase, the showcases its full force, causing widespread devastation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water becomes shallower, the decelerates and elevates in height, intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] These then undergo the third stage, shoaling, when approaching the shore [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Wave on

Không có idiom phù hợp