Bản dịch của từ Weighted average trong tiếng Việt

Weighted average

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weighted average (Noun)

wˈeɪtɨd ˈævɚɨdʒ
wˈeɪtɨd ˈævɚɨdʒ
01

Một phép tính xem xét tầm quan trọng tương đối của mỗi giá trị trong một tập dữ liệu khi xác định giá trị trung bình tổng thể.

A calculation that takes into account the relative importance of each value in a data set when determining an overall average.

Ví dụ

The weighted average shows the importance of each social factor clearly.

Trung bình có trọng số cho thấy tầm quan trọng của từng yếu tố xã hội.

The weighted average does not ignore minor social issues in the report.

Trung bình có trọng số không bỏ qua các vấn đề xã hội nhỏ trong báo cáo.

How is the weighted average calculated for social data in studies?

Trung bình có trọng số được tính như thế nào cho dữ liệu xã hội trong các nghiên cứu?

02

Một phương pháp để tính toán trung bình mà các giá trị khác nhau đóng góp khác nhau, thường được sử dụng trong thống kê và tài chính.

A method to compute an average where different values contribute differently, often used in statistics and finance.

Ví dụ

The weighted average of incomes shows inequality in our community.

Trung bình có trọng số của thu nhập cho thấy sự bất bình đẳng trong cộng đồng.

The weighted average does not reflect everyone's financial situation accurately.

Trung bình có trọng số không phản ánh chính xác tình hình tài chính của mọi người.

Is the weighted average a fair way to assess social welfare?

Trung bình có trọng số có phải là cách công bằng để đánh giá phúc lợi xã hội không?

03

Một giá trị trung bình الناتج عن ضرب mỗi số lượng theo một yếu tố phản ánh tầm quan trọng của nó, chia cho tổng các yếu tố.

An average resulting from the multiplication of each quantity by a factor reflecting its importance, divided by the total of the factors.

Ví dụ

The weighted average of income shows the disparity in wealth distribution.

Trung bình có trọng số của thu nhập cho thấy sự chênh lệch trong phân phối tài sản.

The weighted average does not consider all communities fairly in social studies.

Trung bình có trọng số không xem xét tất cả các cộng đồng một cách công bằng trong nghiên cứu xã hội.

How is the weighted average calculated in social research reports?

Làm thế nào để tính toán trung bình có trọng số trong các báo cáo nghiên cứu xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weighted average/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weighted average

Không có idiom phù hợp