Bản dịch của từ Weighted average trong tiếng Việt
Weighted average

Weighted average (Noun)
Một phép tính xem xét tầm quan trọng tương đối của mỗi giá trị trong một tập dữ liệu khi xác định giá trị trung bình tổng thể.
A calculation that takes into account the relative importance of each value in a data set when determining an overall average.
The weighted average shows the importance of each social factor clearly.
Trung bình có trọng số cho thấy tầm quan trọng của từng yếu tố xã hội.
The weighted average does not ignore minor social issues in the report.
Trung bình có trọng số không bỏ qua các vấn đề xã hội nhỏ trong báo cáo.
How is the weighted average calculated for social data in studies?
Trung bình có trọng số được tính như thế nào cho dữ liệu xã hội trong các nghiên cứu?
The weighted average of incomes shows inequality in our community.
Trung bình có trọng số của thu nhập cho thấy sự bất bình đẳng trong cộng đồng.
The weighted average does not reflect everyone's financial situation accurately.
Trung bình có trọng số không phản ánh chính xác tình hình tài chính của mọi người.
Is the weighted average a fair way to assess social welfare?
Trung bình có trọng số có phải là cách công bằng để đánh giá phúc lợi xã hội không?
Một giá trị trung bình الناتج عن ضرب mỗi số lượng theo một yếu tố phản ánh tầm quan trọng của nó, chia cho tổng các yếu tố.
An average resulting from the multiplication of each quantity by a factor reflecting its importance, divided by the total of the factors.
The weighted average of income shows the disparity in wealth distribution.
Trung bình có trọng số của thu nhập cho thấy sự chênh lệch trong phân phối tài sản.
The weighted average does not consider all communities fairly in social studies.
Trung bình có trọng số không xem xét tất cả các cộng đồng một cách công bằng trong nghiên cứu xã hội.
How is the weighted average calculated in social research reports?
Làm thế nào để tính toán trung bình có trọng số trong các báo cáo nghiên cứu xã hội?