Bản dịch của từ What trong tiếng Việt

What

Pronoun Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

What (Pronoun)

wɒt
wɑːt
01

Cái gì.

What.

Ví dụ

What are your plans for the weekend?

Kế hoạch của bạn cho cuối tuần là gì?

What did she say about the new project?

Cô ấy nói gì về dự án mới?

What time is the meeting with Mr. Smith?

Buổi họp với ông Smith là lúc mấy giờ?

02

Hỏi thông tin xác định điều gì đó.

Asking for information specifying something.

Ví dụ

What is his name?

Tên anh ấy là gì?

What is the event date?

Ngày diễn ra sự kiện là khi nào?

What are their plans?

Kế hoạch của họ là gì?

03

Cái hoặc những thứ đó (dùng để chỉ cái gì đó)

The thing or things that (used in specifying something)

Ví dụ

What she said made him angry.

Những gì cô ấy nói làm anh ta tức giận.

He didn't understand what they were discussing.

Anh ấy không hiểu những gì họ đang thảo luận.

Tell me what you think about the new policy.

Hãy nói cho tôi biết bạn nghĩ gì về chính sách mới.

04

(trong câu cảm thán) nhấn mạnh điều gì đó đáng ngạc nhiên hoặc đáng chú ý.

(in exclamations) emphasizing something surprising or remarkable.

Ví dụ

What a beautiful sunset!

Quả thật là một bình minh đẹp!

What a kind gesture from John!

Thật là một cử chỉ tốt đẹp từ John!

What a great turnout at the charity event!

Thật là một sự hiện diện tuyệt vời tại sự kiện từ thiện!

What (Adverb)

ət
hwˈʌt
01

Được sử dụng để biểu thị ước tính hoặc xấp xỉ.

Used to indicate an estimate or approximation.

Ví dụ

What time will the meeting start?

Khoảng bao giờ cuộc họp sẽ bắt đầu?

What is the population of Tokyo?

Dân số của Tokyo khoảng bao nhiêu?

What percentage of people prefer tea?

Khoảng bao nhiêu phần trăm người thích trà?

02

Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc để mời gọi sự đồng ý.

Used for emphasis or to invite agreement.

Ví dụ

What a lovely party we had last night!

Quả thật một buổi tiệc thật tuyệt vời chúng ta đã có đêm qua!

What a nice gesture she made by helping the homeless!

Quả thật một cử chỉ rất tốt bụng mà cô ấy đã thể hiện bằng cách giúp đỡ người vô gia cư!

What a beautiful painting you created for the art exhibition!

Quả thật một bức tranh đẹp mà bạn đã tạo ra cho triển lãm nghệ thuật!

03

Ở mức độ nào?

To what extent?

Ví dụ

What do you think about this social issue?

Bạn nghĩ gì về vấn đề xã hội này?

What is the impact of poverty on society?

Tác động của nghèo đói đối với xã hội là gì?

What can individuals do to address social inequality?

Mỗi cá nhân có thể làm gì để giải quyết bất bình đẳng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/what/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] It depends on field you are working in and position you are at [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places, Phần 4 Describe an important public place in your area.
[...] Where it is it is like activities you can do there And explain why it is important [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places, Phần 4 Describe an important public place in your area.
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] In addition, people use a particular place because of it offers inside, not merely because of it looks like on the outside [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] A great daily routine will help you a ton in deciding to do to start your day and should be the next moves [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with What

Không có idiom phù hợp