Bản dịch của từ Windmill trong tiếng Việt

Windmill

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Windmill (Noun)

wˈɪndmˌɪl
wˈɪndmˌɪl
01

Một tòa nhà có cánh buồm hoặc cánh quạt quay theo gió và tạo ra năng lượng để nghiền ngô thành bột.

A building with sails or vanes that turn in the wind and generate power to grind corn into flour.

Ví dụ

The old windmill provided energy for the entire village.

Cái cối xay gió cũ cung cấp năng lượng cho cả làng.

The windmill symbolized progress and sustainability in the community.

Cối xay gió tượng trưng cho sự tiến bộ và bền vững trong cộng đồng.

Visitors admired the historic windmill near the town square.

Khách thăm ngưỡng mộ cái cối xay gió lịch sử gần quảng trường thị trấn.

Dạng danh từ của Windmill (Noun)

SingularPlural

Windmill

Windmills

Windmill (Verb)

wˈɪndmˌɪl
wˈɪndmˌɪl
01

(liên quan đến cánh tay của một người) di chuyển hoặc được di chuyển theo vòng tròn theo cách gợi nhớ đến cánh buồm hoặc cánh quạt quay của cối xay gió.

With reference to a persons arms move or be moved round in a circle in a manner suggestive of the rotating sails or vanes of a windmill.

Ví dụ

The children played in the park, pretending to windmill their arms.

Những đứa trẻ chơi ở công viên, giả vờ quay tay như cánh cối xay gió.

During the dance party, Sarah windmilled her arms gracefully to the music.

Trong buổi tiệc nhảy, Sarah quay tay một cách duyên dáng theo nhạc.

At the festival, the performers windmilled their arms to entertain the crowd.

Tại lễ hội, các nghệ sĩ quay tay để giải trí cho đám đông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Windmill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Windmill

Không có idiom phù hợp