Bản dịch của từ Wolverine trong tiếng Việt
Wolverine
Wolverine (Noun)
Là loài động vật có vú ăn thịt chân ngắn có thân hình nặng nề với bộ lông dài màu nâu và cái đuôi rậm rạp, có nguồn gốc từ vùng lãnh nguyên phía bắc và các khu rừng ở á-âu và bắc mỹ.
A heavily built shortlegged carnivorous mammal with a long brown coat and a bushy tail native to northern tundra and forests in eurasia and north america.
The wolverine is known for its strength and agility in the wild.
Con chồn xám nổi tiếng với sức mạnh và sự dẻo dai trong tự nhiên.
Some people mistakenly believe wolverines are related to wolves.
Một số người nhầm tưởng rằng chồn xám có liên quan đến sói.
Do wolverines hibernate during the winter months like bears do?
Chồn xám có ngủ đông vào mùa đông như gấu không?
Dạng danh từ của Wolverine (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Wolverine | Wolverines |