Bản dịch của từ Woman to woman trong tiếng Việt

Woman to woman

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Woman to woman (Noun)

wˈʊmən tˈu
wˈʊmən tˈu
01

Một người phụ nữ trưởng thành.

An adult female human being

Ví dụ

The woman in the park was reading a book quietly.

Người phụ nữ trong công viên đang đọc sách một cách yên tĩnh.

That woman is not from our community or social group.

Người phụ nữ đó không phải từ cộng đồng hoặc nhóm xã hội của chúng ta.

Is that woman the new leader of the social committee?

Người phụ nữ đó có phải là lãnh đạo mới của ủy ban xã hội không?

The woman in the park read a book every afternoon.

Người phụ nữ trong công viên đọc sách mỗi buổi chiều.

No woman should feel unsafe in her own neighborhood.

Không người phụ nữ nào nên cảm thấy không an toàn trong khu phố của mình.

02

Một người hầu hoặc người phục vụ nữ.

A female servant or attendant

Ví dụ

The woman to woman helped organize the community event last Saturday.

Người phụ nữ phục vụ đã giúp tổ chức sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

The woman to woman did not attend the meeting yesterday.

Người phụ nữ phục vụ đã không tham dự cuộc họp hôm qua.

Is the woman to woman available for the charity event next week?

Người phụ nữ phục vụ có sẵn cho sự kiện từ thiện tuần tới không?

The woman to woman helped organize the community event last Saturday.

Người phụ nữ phục vụ đã giúp tổ chức sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy.

The woman to woman did not attend the meeting yesterday.

Người phụ nữ phục vụ đã không tham dự cuộc họp hôm qua.

03

Một thành viên nữ của loài người.

A female member of the human species

Ví dụ

Every woman should have equal rights in society and the workplace.

Mỗi người phụ nữ nên có quyền bình đẳng trong xã hội và nơi làm việc.

Not every woman feels safe walking alone at night in cities.

Không phải người phụ nữ nào cũng cảm thấy an toàn khi đi một mình vào ban đêm trong thành phố.

Is every woman aware of her rights in the workplace today?

Có phải mỗi người phụ nữ đều nhận thức được quyền lợi của mình trong công việc hôm nay không?

The woman at the event shared her inspiring story with others.

Người phụ nữ tại sự kiện đã chia sẻ câu chuyện truyền cảm hứng của mình.

Not every woman feels comfortable speaking in public forums.

Không phải người phụ nữ nào cũng cảm thấy thoải mái khi nói chuyện ở diễn đàn công cộng.

Woman to woman (Idiom)

01

Từ người phụ nữ này sang người phụ nữ khác, thường được dùng để nhấn mạnh sự giao tiếp trực tiếp hoặc cá nhân giữa những người phụ nữ.

From one woman to another often used to emphasize a direct or personal communication between women

Ví dụ

She shared her experiences woman to woman during the conference.

Cô ấy chia sẻ kinh nghiệm của mình từ phụ nữ đến phụ nữ trong hội nghị.

They did not communicate woman to woman at the event last week.

Họ không giao tiếp từ phụ nữ đến phụ nữ trong sự kiện tuần trước.

Did she approach her woman to woman for advice on parenting?

Cô ấy có tiếp cận cô ấy từ phụ nữ đến phụ nữ để xin lời khuyên về nuôi dạy trẻ không?

Woman to woman, I admire your courage in speaking out.

Từ phụ nữ đến phụ nữ, tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của bạn khi lên tiếng.

She did not feel comfortable sharing woman to woman with strangers.

Cô ấy không cảm thấy thoải mái khi chia sẻ từ phụ nữ đến phụ nữ với người lạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Woman to woman cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Woman to woman

Không có idiom phù hợp