Bản dịch của từ Worcestershire trong tiếng Việt
Worcestershire
Worcestershire (Noun)
Một loại nước sốt cay nồng được làm từ các nguyên liệu tự nhiên, thường là giấm, mật đường, đường, muối, hành, tỏi, các loại gia vị khác nhau, chiết xuất me và cá cơm.
A pungent sauce made from natural ingredients typically vinegar molasses sugar salt onions garlic various spices tamarind extract and anchovies.
I added a dash of Worcestershire to my steak marinade.
Tôi đã thêm một chút sốt Worcestershire vào nước sốt thịt bò của mình.
Some people find the taste of Worcestershire too strong.
Một số người thấy hương vị của Worcestershire quá đậm.
Have you ever tried Worcestershire sauce on grilled vegetables?
Bạn đã từng thử sốt Worcestershire trên rau nướng chưa?
She added a dash of Worcestershire to her steak marinade.
Cô ấy đã thêm một chút Worcestershire vào nước sốt ướp thịt bò.
I don't like the taste of Worcestershire sauce on my food.
Tôi không thích hương vị của nước sốt Worcestershire trên thức ăn của tôi.
Worcestershire (Adjective)
She brought a bottle of Worcestershire sauce to the potluck.
Cô ấy mang theo một chai sốt Worcestershire đến buổi tập thể.
He doesn't like the strong flavor of Worcestershire sauce on steak.
Anh ấy không thích hương vị đậm của sốt Worcestershire trên bít tết.
Is Worcestershire sauce commonly used in your country's traditional dishes?
Sốt Worcestershire có phổ biến trong các món ăn truyền thống của quốc gia bạn không?
She prepared a flavorful dish using Worcestershire sauce.
Cô ấy chuẩn bị một món ăn thơm ngon với sốt Worcestershire.
He didn't like the Worcestershire flavor in the recipe.
Anh ấy không thích hương vị Worcestershire trong công thức.