Bản dịch của từ Work hour trong tiếng Việt

Work hour

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work hour (Noun)

wɝˈk ˈaʊɚ
wɝˈk ˈaʊɚ
01

Một khoảng thời gian mà một người làm việc, thường được đo bằng giờ.

A period of time during which a person works, typically measured in hours.

Ví dụ

Many people work hour limits are set by their employers.

Nhiều người có giới hạn giờ làm việc được quy định bởi nhà tuyển dụng.

Not all employees appreciate the flexible work hour options available.

Không phải tất cả nhân viên đều đánh giá cao các tùy chọn giờ làm việc linh hoạt.

How many work hours do you usually complete in a week?

Bạn thường hoàn thành bao nhiêu giờ làm việc trong một tuần?

02

Thời gian theo lịch mà một nhân viên được mong đợi thực hiện nhiệm vụ công việc của họ.

The scheduled time during which an employee is expected to perform their job duties.

Ví dụ

Most employees work hour starts at 9 AM and ends at 5 PM.

Giờ làm việc của hầu hết nhân viên bắt đầu lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 5 giờ chiều.

Not everyone enjoys their work hour; some find it too long.

Không phải ai cũng thích giờ làm việc của mình; một số thấy quá dài.

Do you think work hour affects employee productivity and happiness?

Bạn có nghĩ rằng giờ làm việc ảnh hưởng đến năng suất và hạnh phúc của nhân viên không?

03

Một đơn vị đo lường cho lượng công việc đã thực hiện, thường tương đương với một giờ lao động.

A unit of measure for the amount of work performed, usually equivalent to one hour of labor.

Ví dụ

Many workers prefer flexible work hours for better work-life balance.

Nhiều công nhân thích giờ làm việc linh hoạt để cân bằng cuộc sống.

Employees do not want to extend their work hours without extra pay.

Nhân viên không muốn kéo dài giờ làm việc mà không có thêm tiền.

How many work hours do you think are necessary for productivity?

Bạn nghĩ cần bao nhiêu giờ làm việc để đạt năng suất?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work hour/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Both Spain and Iceland recorded a number of 900 from upper secondary teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] People are sparing a declining amount of time for their family because of their long and the generation gap [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I cannot, and I don't think anyone can finish all their work within their [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Notably, there was a stark difference in between upper secondary teachers and two lower-level ones in Iceland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Work hour

Không có idiom phù hợp