Bản dịch của từ Work out of trong tiếng Việt
Work out of

Work out of (Idiom)
Do you work out of the gym near your house?
Bạn có tập luyện ở phòng tập gần nhà không?
She doesn't work out of her office during lunch breaks.
Cô ấy không tập luyện ở văn phòng trong giờ nghỉ trưa.
Working out of a park is a great way to enjoy nature.
Tập luyện ở công viên là cách tuyệt vời để thưởng thức thiên nhiên.
Working out of his home office, John developed a new marketing strategy.
John đã phát triển một chiến lược tiếp thị mới tại văn phòng tại nhà của mình.
She regretted not working out of the library for better focus.
Cô ấy hối hận vì không làm việc tại thư viện để tập trung tốt hơn.
Did you work out of the cafe to finish your IELTS essay?
Bạn đã làm việc tại quán cafe để hoàn thành bài luận IELTS của mình chưa?