Bản dịch của từ Work out of trong tiếng Việt

Work out of

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work out of (Idiom)

01

Để tập thể dục hoặc tham gia vào hoạt động thể chất để cải thiện thể lực.

To exercise or engage in physical activity to improve fitness.

Ví dụ

Do you work out of the gym near your house?

Bạn có tập luyện ở phòng tập gần nhà không?

She doesn't work out of her office during lunch breaks.

Cô ấy không tập luyện ở văn phòng trong giờ nghỉ trưa.

Working out of a park is a great way to enjoy nature.

Tập luyện ở công viên là cách tuyệt vời để thưởng thức thiên nhiên.

02

Để phát triển hoặc sản xuất một cái gì đó theo thời gian.

To develop or produce something over time.

Ví dụ

Working out of his home office, John developed a new marketing strategy.

John đã phát triển một chiến lược tiếp thị mới tại văn phòng tại nhà của mình.

She regretted not working out of the library for better focus.

Cô ấy hối hận vì không làm việc tại thư viện để tập trung tốt hơn.

Did you work out of the cafe to finish your IELTS essay?

Bạn đã làm việc tại quán cafe để hoàn thành bài luận IELTS của mình chưa?

03

Để giải quyết hoặc tìm ra giải pháp cho một vấn đề hoặc vấn đề.

To solve or find a solution to a problem or issue.

Ví dụ

Did you work out of the misunderstanding with your friend?

Bạn đã giải quyết hiểu lầm với bạn chưa?