Bản dịch của từ Work something out trong tiếng Việt

Work something out

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work something out (Phrase)

wɝˈk sˈʌmθɨŋ ˈaʊt
wɝˈk sˈʌmθɨŋ ˈaʊt
01

Tìm ra giải pháp hoặc đi đến thỏa thuận sau khi thảo luận và suy nghĩ về nó.

To find a solution or come to an agreement after discussing and thinking about it.

Ví dụ

Let's work something out before the meeting to avoid conflicts.

Hãy thống nhất điều gì đó trước cuộc họp để tránh xung đột.

They couldn't work something out, so the project was delayed.

Họ không thể thống nhất điều gì đó, vì vậy dự án bị trì hoãn.

Did you work something out with your group for the presentation?

Bạn đã thống nhất điều gì đó với nhóm của mình cho bài thuyết trình chưa?

02

Đưa ra kế hoạch hoặc chiến lược cho một nhiệm vụ

To devise a plan or strategy for a task

Ví dụ

We need to work something out for the community event next week.

Chúng ta cần lên kế hoạch cho sự kiện cộng đồng tuần tới.

They do not work something out for the neighborhood meeting.

Họ không lên kế hoạch cho cuộc họp khu phố.

Will you work something out for the charity fundraiser this month?

Bạn sẽ lên kế hoạch cho buổi gây quỹ từ thiện tháng này chứ?

We need to work something out for the community clean-up event.

Chúng ta cần lên kế hoạch cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

They didn't work something out before the social gathering.

Họ đã không lên kế hoạch trước cho buổi gặp mặt xã hội.

03

Đạt được thỏa thuận hoặc giải pháp sau khi thảo luận

To reach an agreement or solution after discussion

Ví dụ

We can work something out about the community center's funding.

Chúng ta có thể tìm ra giải pháp về quỹ trung tâm cộng đồng.

They cannot work something out regarding the neighborhood safety plan.

Họ không thể tìm ra giải pháp cho kế hoạch an toàn khu phố.

Can we work something out for the upcoming community event?

Chúng ta có thể tìm ra giải pháp cho sự kiện cộng đồng sắp tới không?

We worked something out during our meeting about community projects.

Chúng tôi đã thống nhất trong cuộc họp về các dự án cộng đồng.

They did not work something out about the neighborhood safety issues.

Họ đã không đạt được thỏa thuận về các vấn đề an toàn khu phố.

04

Giải quyết vấn đề bằng cách suy nghĩ về nó

To solve a problem by thinking about it

Ví dụ

We need to work something out for the community event next week.

Chúng ta cần tìm cách giải quyết cho sự kiện cộng đồng tuần tới.

They did not work something out before the social gathering last Saturday.

Họ đã không tìm cách giải quyết trước buổi gặp mặt xã hội thứ Bảy vừa rồi.

Can we work something out about the neighborhood cleanup project?

Chúng ta có thể tìm cách giải quyết về dự án dọn dẹp khu phố không?

We need to work something out for the community center project.

Chúng ta cần giải quyết một vấn đề cho dự án trung tâm cộng đồng.

They did not work something out before the social event started.

Họ đã không giải quyết vấn đề trước khi sự kiện xã hội bắt đầu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work something out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Work something out

Không có idiom phù hợp