Bản dịch của từ Wuss trong tiếng Việt

Wuss

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wuss (Noun)

wˈʌs
wˈʌs
01

Người yếu đuối hoặc kém hiệu quả (thường được dùng như một thuật ngữ chung để chỉ sự lạm dụng)

A weak or ineffectual person often used as a general term of abuse.

Ví dụ

She's such a wuss, always afraid of trying new things.

Cô ấy là một người nhát, luôn sợ thử những điều mới.

Don't be a wuss, stand up for what you believe in.

Đừng là một người nhát, hãy đứng lên cho những gì bạn tin.

He's considered a wuss by his peers for avoiding challenges.

Anh ấy được xem là một người nhát bởi các đồng nghiệp vì tránh xa thách thức.

Wuss (Verb)

wˈʌs
wˈʌs
01

Không làm hoặc không hoàn thành việc gì đó do sợ hãi hoặc thiếu tự tin.

Fail to do or complete something as a result of fear or lack of confidence.

Ví dụ

He wussed out of giving the presentation due to stage fright.

Anh ấy rút lui khỏi việc thuyết trình do sợ hãi sân khấu.

She wusses when it comes to speaking up in group discussions.

Cô ấy rụt lui khi phải phát biểu trong nhóm thảo luận.

They wuss out of taking on leadership roles due to self-doubt.

Họ rút lui khỏi việc đảm nhận vai trò lãnh đạo do tự nghi ngờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wuss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wuss

Không có idiom phù hợp