Bản dịch của từ X-ray trong tiếng Việt

X-ray

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

X-ray(Noun)

ɛks ɹei
ˈɛksɹˌei
01

Một loại bức xạ có thể đi qua nhiều chất rắn, cho phép hình ảnh được lưu trữ trên phim ảnh hoặc trên máy tính ở dạng chi tiết.

A type of radiation that can go through many solid substances, allowing a picture to be stored on photographic film or on a computer in a detailed form.

Ví dụ

Dạng danh từ của X-ray (Noun)

SingularPlural

X-ray

X-rays

X-ray(Verb)

ɛks ɹei
ˈɛksɹˌei
01

Để kiểm tra một cái gì đó bằng cách sử dụng tia X.

To examine something using X-rays.

Ví dụ

Dạng động từ của X-ray (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

X-ray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

X-rayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

X-rayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

X-rays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

X-raying

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ