Bản dịch của từ Yard trong tiếng Việt

Yard

Noun [U/C] Verb

Yard (Noun)

jˈɑɹd
jˈɑɹd
01

100 đô la; một tờ 100 đô la.

100 dollars a 100 dollar bill.

Ví dụ

I found a $100 bill in my yard yesterday.

Hôm qua tôi đã tìm thấy một tờ tiền 100 đô la trong sân nhà.

She never leaves money lying around in her yard.

Cô ấy không bao giờ để tiền đâu đó trong sân nhà.

Did you see the $100 bill on the ground in the yard?

Bạn có thấy tờ tiền 100 đô la trên đất trong sân không?

02

Đơn vị đo tuyến tính bằng 3 feet (0,9144 mét)

A unit of linear measure equal to 3 feet 09144 metre.

Ví dụ

The schoolyard is where students play during recess.

Sân trường là nơi học sinh chơi trong giờ nghỉ trưa.

There is no yard in the apartment building for residents.

Không có sân trong tòa nhà chung cư cho cư dân.

Is there a community yard where neighbors gather for events?

Có sân cộng đồng nơi hàng xóm tụ tập cho sự kiện không?

The house has a large yard for children to play in.

Ngôi nhà có một sân rộng cho trẻ em chơi.

She doesn't have a yard at her apartment in the city.

Cô ấy không có sân ở căn hộ của mình ở thành phố.

03

Một thanh trụ hình trụ, thuôn nhọn về mỗi đầu, treo ngang cột buồm của con tàu để treo cánh buồm.

A cylindrical spar tapering to each end slung across a ships mast for a sail to hang from.

Ví dụ

The sail was hanging from the yard on the ship.

Cánh buồm treo từ cột buồm trên tàu.

There is no yard on this ship for the sail.

Không có cột buồm trên chiếc tàu này cho cánh buồm.

Is the yard properly attached to the ship's mast?

Cột buồm có được gắn chặt vào cột buồm của tàu không?

The sail was hanging from the yard on the ship.

Cánh buồm treo từ cột buồm trên tàu.

There was no yard on the ship, so the sail was missing.

Không có cột buồm trên tàu, nên cánh buồm đã mất.

04

Một mảnh đất hoang tiếp giáp với một tòa nhà, thường được bao bọc bởi các bức tường hoặc các tòa nhà khác.

A piece of uncultivated ground adjoining a building typically one enclosed by walls or other buildings.

Ví dụ

The children played in the yard after school.

Những đứa trẻ chơi trong sân sau giờ học.

The house doesn't have a yard, only a small balcony.

Ngôi nhà không có sân, chỉ có một cái ban công nhỏ.

Is there a community yard where neighbors can gather?

Có sân cộng đồng nơi hàng xóm có thể tụ tập không?

05

(đặc biệt là trong số những người jamaica xa xứ); jamaica.

Especially among expatriate jamaicans home jamaica.

Ví dụ

The yard is where we gather to celebrate Jamaican holidays.

Sân là nơi chúng tôi tụ tập để ăn mừng các ngày lễ Jamaica.

There is not much space in the yard for a big party.

Không có nhiều không gian trong sân để tổ chức một bữa tiệc lớn.

Is the yard decorated with Jamaican flags for Independence Day?

Sân có được trang trí bằng cờ Jamaica cho Ngày Độc lập không?

06

Một diện tích đất được sử dụng cho một mục đích hoặc hoạt động kinh doanh cụ thể.

An area of land used for a particular purpose or business.

Ví dụ

The schoolyard is where students play during recess.

Sân trường là nơi học sinh chơi vào giờ nghỉ.

There is no yard for social gatherings in this apartment building.

Không có sân cho các buổi tụ tập xã hội trong tòa nhà căn hộ này.

Is the community center planning to build a new yard for events?

Trung tâm cộng đồng có định kế hoạch xây dựng một sân mới cho các sự kiện không?

07

Một ngôi nhà và mảnh đất gắn liền.

A house and the land attached.

Ví dụ

My friend has a big yard with a garden and a swing.

Bạn của tôi có một sân rộng với một khu vườn và một cái xích đu.

The apartment doesn't have a yard, only a small balcony.

Căn hộ không có sân, chỉ có một ban công nhỏ.

Do you prefer living in a house with a yard or an apartment?

Bạn thích sống trong một ngôi nhà có sân hay một căn hộ?

Dạng danh từ của Yard (Noun)

SingularPlural

Yard

Yards

Kết hợp từ của Yard (Noun)

CollocationVí dụ

The knacker's yard

Nơi chôn thây, nơi xử lý động vật chết

Does the knacker's yard still operate in our town?

Có sân chết còn hoạt động ở thị trấn của chúng ta không?

The middle of the yard

Giữa sân

The picnic table is in the middle of the yard.

Bàn picnic ở giữa sân.

The side of the yard

Phía bên cạnh sân

She sat on the side of the yard to write her ielts essay.

Cô ấy ngồi bên cạnh sân để viết bài luận ielts của mình.

A builder's yard

Mảnh đất của thợ xây

Is there a builder's yard near the construction site?

Có một sân xây dựng gần công trường không?

The corner of the yard

Góc sân

The cat hid in the corner of the yard.

Con mèo đã trốn ở góc sân.

Yard (Verb)

jˈɑɹd
jˈɑɹd
01

Đưa (gia súc) vào chuồng.

Put farm animals into an enclosure.

Ví dụ

The farmer yards his cows every evening.

Người nông dân đưa bò của mình vào chuồng mỗi tối.

She doesn't yard the sheep until late afternoon.

Cô ấy không đưa cừu vào chuồng cho đến buổi chiều muộn.

Do you yard the chickens before dusk?

Bạn có đưa gà vào chuồng trước hoàng hôn không?

02

Cất giữ hoặc vận chuyển (gỗ) vào hoặc tới bãi chứa gỗ.

Store or transport wood in or to a timber yard.

Ví dụ

He often helps his father yard timber for the construction site.

Anh ấy thường giúp cha mình chứa gỗ cho công trường xây dựng.

She doesn't like to yard wood because it's heavy and tiring.

Cô ấy không thích chứa gỗ vì nó nặng và mệt mỏi.

Do you need to yard more timber for the upcoming project?

Bạn cần chứa thêm gỗ cho dự án sắp tới không?

She often visits the timber yard to buy wood for her projects.

Cô ấy thường ghé thăm khu vực lưu trữ gỗ để mua gỗ cho dự án của mình.

He doesn't have time to transport wood to the timber yard.

Anh ấy không có thời gian để vận chuyển gỗ đến khu vực lưu trữ gỗ.

03

(của nai sừng tấm) tụ tập thành đàn trong mùa đông.

Of moose gather as a herd for the winter.

Ví dụ

Moose yard together to stay warm during the winter months.

Hươu tập trung lại để giữ ấm trong những tháng mùa đông.

They do not yard alone but prefer to gather in groups.

Họ không tập trung một mình mà thích tập hợp thành nhóm.

Do moose yard in the summer months as well?

Hươu có tập trung lại vào những tháng mùa hè không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] The entrance, reception and will be replaced by three 2-bedroom houses and communal gardens, bordered by three private roads [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Yard

All wool and a yard wide

ˈɔl wˈʊl ənd ə jˈɑɹd wˈaɪd

Chất phác như tấm lòng người nông dân

Trustworthy and genuinely good.

She's known for being all wool and a yard wide in our community.

Cô ấy nổi tiếng với việc đáng tin cậy và thực sự tốt trong cộng đồng chúng tôi.