Bản dịch của từ Ziggurat trong tiếng Việt

Ziggurat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ziggurat (Noun)

zˈɪgɚæt
zˈɪgɚæt
01

(ở lưỡng hà cổ đại) một tòa tháp có bậc hình chữ nhật, đôi khi được bao bọc bởi một ngôi đền. ziggurats lần đầu tiên được chứng thực vào cuối thiên niên kỷ thứ 3 trước công nguyên và có lẽ đã truyền cảm hứng cho câu chuyện trong kinh thánh về tháp babel (sáng thế ký 11:1–9).

In ancient mesopotamia a rectangular stepped tower sometimes surmounted by a temple ziggurats are first attested in the late 3rd millennium bc and probably inspired the biblical story of the tower of babel gen 111–9.

Ví dụ

The ziggurat in Ur was a symbol of power and worship.

Ziggurat ở Ur là biểu tượng của quyền lực và sự thờ phụng.

Not all ancient cities had a ziggurat as part of their architecture.

Không phải tất cả các thành phố cổ đại đều có ziggurat trong kiến trúc của họ.

Did the ziggurat in Babylon have a temple on its top?

Ziggurat ở Babylon có đền thờ ở đỉnh của nó không?

The ziggurat was a symbol of power and authority in Mesopotamia.

Ziggurat là biểu tượng của quyền lực và quyền lực ở Mesopotamia.

There were no ziggurats found in the archaeological site we visited.

Không có ziggurat nào được tìm thấy trong di tích khảo cổ mà chúng tôi đã thăm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ziggurat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ziggurat

Không có idiom phù hợp