Bản dịch của từ Zip around trong tiếng Việt
Zip around

Zip around (Verb)
Children zip around the playground during recess every day.
Trẻ em chạy nhảy quanh sân chơi trong giờ ra chơi mỗi ngày.
They do not zip around the park on weekends.
Họ không chạy quanh công viên vào cuối tuần.
Do you see kids zip around at the festival?
Bạn có thấy trẻ em chạy nhảy tại lễ hội không?
I often zip around the city on my bike during weekends.
Tôi thường di chuyển nhanh quanh thành phố bằng xe đạp vào cuối tuần.
They do not zip around the neighborhood anymore after the accident.
Họ không còn di chuyển nhanh quanh khu phố nữa sau tai nạn.
Do you zip around town to meet friends often?
Bạn có thường di chuyển nhanh quanh thành phố để gặp bạn bè không?
Children zip around the park during the weekend, enjoying their freedom.
Trẻ em chạy nhảy quanh công viên vào cuối tuần, tận hưởng sự tự do.
Teenagers do not zip around the streets at night for safety reasons.
Thanh thiếu niên không chạy nhảy quanh các con phố vào ban đêm vì lý do an toàn.
Do people zip around the city during festivals like Tet in Vietnam?
Liệu mọi người có chạy nhảy quanh thành phố trong các lễ hội như Tết ở Việt Nam không?