Bản dịch của từ Ziplining trong tiếng Việt

Ziplining

Noun [U/C]Verb

Ziplining (Noun)

zˈɪplˌaɪnɨŋ
zˈɪplˌaɪnɨŋ
01

Hoạt động di chuyển dọc theo một sợi dây cao trên mặt đất, đặc biệt là để trải nghiệm cảm giác phấn khích hoặc ngắm nhìn một khu vực cụ thể

The activity of moving along a wire high above the ground, especially in order to experience excitement or views of a specific area

Ví dụ

Ziplining is a popular social activity among thrill-seekers.

Ziplining là một hoạt động xã hội phổ biến giữa những người thích mạo hiểm.

Many young adults enjoy ziplining to bond with friends.

Nhiều thanh niên thích trải nghiệm ziplining để tạo mối quan hệ với bạn bè.

Ziplining (Verb)

zˈɪplˌaɪnɨŋ
zˈɪplˌaɪnɨŋ
01

Di chuyển dọc theo một sợi dây cao trên mặt đất, đặc biệt là cho mục đích giải trí

To move along a wire high above the ground, especially for recreational purposes

Ví dụ

We enjoyed ziplining in the forest with our friends.

Chúng tôi đã thích thú khi ziplining trong rừng cùng bạn bè.

She hesitated before ziplining due to fear of heights.

Cô ấy do dự trước khi ziplining vì sợ độ cao.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ziplining

Không có idiom phù hợp