Bản dịch của từ Zoom trong tiếng Việt

Zoom

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zoom (Interjection)

zˈum
zˈum
01

Dùng để diễn tả chuyển động nhanh đột ngột.

Used to express sudden fast movement.

Ví dụ

Zoom! The kids ran to the park quickly for fun.

Zoom! Bọn trẻ chạy nhanh đến công viên để vui chơi.

I didn't see the car zoom past us yesterday.

Tôi không thấy chiếc xe chạy vụt qua chúng ta hôm qua.

Did you hear the skateboarders zoom down the hill?

Bạn có nghe thấy những người trượt ván chạy vụt xuống đồi không?

Zoom (Noun)

zˈum
zˈum
01

Ảnh chụp bằng camera chuyển đổi mượt mà từ ảnh dài sang cận cảnh hoặc ngược lại.

A camera shot that changes smoothly from a long shot to a closeup or vice versa.

Ví dụ

The documentary used a zoom to capture the crowd's emotions.

Bộ phim tài liệu đã sử dụng một cú zoom để ghi lại cảm xúc của đám đông.

The zoom in the video didn't show any details of the protest.

Cú zoom trong video không cho thấy bất kỳ chi tiết nào của cuộc biểu tình.

Did the news report use a zoom to highlight the speaker's face?

Có phải bản tin đã sử dụng một cú zoom để làm nổi bật khuôn mặt của người phát biểu không?

Zoom (Verb)

zˈum
zˈum
01

Di chuyển hoặc di chuyển rất nhanh.

Move or travel very quickly.

Ví dụ

The community zoomed to help during the recent flood disaster.

Cộng đồng đã nhanh chóng giúp đỡ trong thảm họa lũ lụt gần đây.

Many people did not zoom to support local businesses during the pandemic.

Nhiều người đã không nhanh chóng hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong đại dịch.

Did the volunteers zoom to assist the homeless during the winter?

Các tình nguyện viên đã nhanh chóng hỗ trợ người vô gia cư trong mùa đông chưa?

02

(của máy ảnh) chuyển đổi mượt mà từ ảnh xa sang cận cảnh hoặc ngược lại.

Of a camera change smoothly from a long shot to a closeup or vice versa.

Ví dụ

The camera will zoom in on the crowd during the protest.

Camera sẽ phóng to đám đông trong cuộc biểu tình.

The camera does not zoom out enough for the wide shot.

Camera không phóng ra đủ cho cảnh rộng.

Can you zoom in on the speaker at the town hall meeting?

Bạn có thể phóng to người phát biểu trong cuộc họp thị trấn không?

Dạng động từ của Zoom (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Zoom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Zoomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Zoomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Zooms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Zooming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zoom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] For academic purposes, I rely on my laptop for emails, Google Docs for group projects, and platforms like for virtual meetings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] I see that my grandparents prefer accessing news via the Internet because online reading provides them with “ option for better visual experience [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet

Idiom with Zoom

Không có idiom phù hợp